những kích thích bên ngoài và bên trong cơ thể, tạo thành những phản xạ
cần thiết cho đời sống.
- Kinh đô của vua (cũ).
thần kỳ
- x. thần kì.
thần linh
- dt. Thần, lực lượng siêu nhân nói chung: cầu thần linh phù hộ độ trì.
thần lực
- Sức mạnh ghê gớm.
thần phục
- đg. Chịu phục tùng và tự nhận làm bề tôi (của vua) hoặc chư hầu (của
nước lớn).
thần quyền
- dt. Uy quyền của thần thánh, theo mê tín.
thần sắc
- Vẻ mặt do tinh thần hiện ra.
thần thánh
- I d. Lực lượng siêu tự nhiên như thần, thánh (nói khái quát).
- II t. Có tính chất thiêng liêng, vĩ đại. Cuộc kháng chiến .
thần thoại
- dt. Truyện tưởng tượng về các vị thần, biểu hiện ước mơ chinh phục tự
nhiên của con người xưa kia: truyện thần thoại nhân vật thần thoại.
thần thông
- Mầu nhiệm, có phép biến hoá.
thần tình
- t. Tài tình tới mức không thể giải thích nổi. Nét vẽ thần tình. Thật là thần
tình.
thần tốc
- tt. Hết sức nhanh chóng, nhanh chóng đến mức phi thường (thường nói về
việc binh): cuộc hành quân thần tốc lối đánh thần tốc.
thần tượng
- d. 1. Hình hoặc ảnh của người đã chết. 2. Hình một đấng coi là thiêng