TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1058

những kích thích bên ngoài và bên trong cơ thể, tạo thành những phản xạ
cần thiết cho đời sống.
- Kinh đô của vua (cũ).
thần kỳ
- x. thần kì.
thần linh
- dt. Thần, lực lượng siêu nhân nói chung: cầu thần linh phù hộ độ trì.
thần lực
- Sức mạnh ghê gớm.
thần phục
- đg. Chịu phục tùng và tự nhận làm bề tôi (của vua) hoặc chư hầu (của
nước lớn).
thần quyền
- dt. Uy quyền của thần thánh, theo mê tín.
thần sắc
- Vẻ mặt do tinh thần hiện ra.
thần thánh
- I d. Lực lượng siêu tự nhiên như thần, thánh (nói khái quát).
- II t. Có tính chất thiêng liêng, vĩ đại. Cuộc kháng chiến .
thần thoại
- dt. Truyện tưởng tượng về các vị thần, biểu hiện ước mơ chinh phục tự
nhiên của con người xưa kia: truyện thần thoại nhân vật thần thoại.
thần thông
- Mầu nhiệm, có phép biến hoá.
thần tình
- t. Tài tình tới mức không thể giải thích nổi. Nét vẽ thần tình. Thật là thần
tình.
thần tốc
- tt. Hết sức nhanh chóng, nhanh chóng đến mức phi thường (thường nói về
việc binh): cuộc hành quân thần tốc lối đánh thần tốc.
thần tượng
- d. 1. Hình hoặc ảnh của người đã chết. 2. Hình một đấng coi là thiêng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.