thập cẩm.
thập kỷ
- d. Khoảng thời gian mười năm.
thập phân
- đg. (kết hợp hạn chế). Lấy cách chia cho 10 làm cơ sở. Hệ đếm thập
phân*.
thập phương
- 1. d. Mười hướng. 2. t. Khắp mọi nơi : Khách thập phương.
thập toàn
- t. (cũ; id.). Trọn vẹn, đầy đủ.
thập tự
- Chữ thập.
thất bại
- đg. (hoặc d.). 1 Không đạt được kết quả, mục đích như dự định; trái với
thành công. Âm mưu thất bại. Công việc thí nghiệm bị thất bại. Thất bại là
mẹ thành công (tng.). 2 Không giành được phần thắng, phải chịu thua đối
phương; trái với thắng lợi. Trận đánh bị thất bại. Những thất bại trên chiến
trường.
thất bát
- đgt. Mất mùa, thu hoạch được ít: Vụ chiêm thất bát Được mùa chớ phụ
ngô khoai, Đến khi thất bát lấy ai bạn cùng (cd.).
thất cách
- Không đúng phép : Nhà làm thất cách, cửa quay hết về hướng Tây-bắc.
thất chí
- t. (cũ). Không được thoả chí; trái với đắc chí.
thất đức
- đgt. Làm những điều mất đạo đức, không để lại phúc cho đời sau: việc
làm thất đức ăn ở thất đức.
thất hiếu
- Không giữ đúng bổn phận đối với cha mẹ, theo lễ giáo xưa.
thất học
- t. Ở hoàn cảnh không có điều kiện được học. Vì nghèo mà thất học. Một