TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1060

thập cẩm.
thập kỷ
- d. Khoảng thời gian mười năm.
thập phân
- đg. (kết hợp hạn chế). Lấy cách chia cho 10 làm cơ sở. Hệ đếm thập
phân*.
thập phương
- 1. d. Mười hướng. 2. t. Khắp mọi nơi : Khách thập phương.
thập toàn
- t. (cũ; id.). Trọn vẹn, đầy đủ.
thập tự
- Chữ thập.
thất bại
- đg. (hoặc d.). 1 Không đạt được kết quả, mục đích như dự định; trái với
thành công. Âm mưu thất bại. Công việc thí nghiệm bị thất bại. Thất bại là
mẹ thành công (tng.). 2 Không giành được phần thắng, phải chịu thua đối
phương; trái với thắng lợi. Trận đánh bị thất bại. Những thất bại trên chiến
trường.
thất bát
- đgt. Mất mùa, thu hoạch được ít: Vụ chiêm thất bát Được mùa chớ phụ
ngô khoai, Đến khi thất bát lấy ai bạn cùng (cd.).
thất cách
- Không đúng phép : Nhà làm thất cách, cửa quay hết về hướng Tây-bắc.
thất chí
- t. (cũ). Không được thoả chí; trái với đắc chí.
thất đức
- đgt. Làm những điều mất đạo đức, không để lại phúc cho đời sau: việc
làm thất đức ăn ở thất đức.
thất hiếu
- Không giữ đúng bổn phận đối với cha mẹ, theo lễ giáo xưa.
thất học
- t. Ở hoàn cảnh không có điều kiện được học. Vì nghèo mà thất học. Một

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.