TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1062

- t. Có sự sơ suất, sai phạm, thiếu giữ gìn ý tứ trong hành vi hoặc nói năng.
Ăn nói thất thố. Có điều gì thất thố, xin lượng thứ.
thất thủ
- đgt. Không giữ được, để rơi vào tay đối phương: Đồn bốt bị thất thủ Kinh
thành đã thất thủ.
thất thường
- Không đều, lúc thế này, lúc thế khác : Ăn uống thất thường.
thất tiết
- đg. (cũ). Không giữ được trọn tiết với chồng, theo quan niệm phong kiến.
thất tín
- đgt. Làm mất lòng tin của người khác đối với mình, vì không giữ đúng lời
hứa: thất tín với bạn Một lần thất tín vạn sự mất tin (tng.).
thất tình
- Bảy thứ tình cảm theo quan niệm cũ đó là : Mong, giận, thương sợ, yêu,
ghét, muốn.
- Thất vọng vì tình yêu.
thất trận
- đg. (cũ; id.). Thua trận.
thất truyền
- đgt. Bị mất đi, không truyền lại được cho đời sau: bài thuốc quý ấy đã bị
thất truyền.
thất ước
- Sai lời hẹn.
thất vận
- Không có vần đúng luật đúng luật thơ : Thơ thất vận.
thất vọng
- đg. Mất hi vọng. Thất vọng về đứa con hư.
thất ý
- đgt. Không được như ý, không vừa ý.
thật
- t. X . Thực : Chuyện thật.
thật thà

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.