- t. Có sự sơ suất, sai phạm, thiếu giữ gìn ý tứ trong hành vi hoặc nói năng.
Ăn nói thất thố. Có điều gì thất thố, xin lượng thứ.
thất thủ
- đgt. Không giữ được, để rơi vào tay đối phương: Đồn bốt bị thất thủ Kinh
thành đã thất thủ.
thất thường
- Không đều, lúc thế này, lúc thế khác : Ăn uống thất thường.
thất tiết
- đg. (cũ). Không giữ được trọn tiết với chồng, theo quan niệm phong kiến.
thất tín
- đgt. Làm mất lòng tin của người khác đối với mình, vì không giữ đúng lời
hứa: thất tín với bạn Một lần thất tín vạn sự mất tin (tng.).
thất tình
- Bảy thứ tình cảm theo quan niệm cũ đó là : Mong, giận, thương sợ, yêu,
ghét, muốn.
- Thất vọng vì tình yêu.
thất trận
- đg. (cũ; id.). Thua trận.
thất truyền
- đgt. Bị mất đi, không truyền lại được cho đời sau: bài thuốc quý ấy đã bị
thất truyền.
thất ước
- Sai lời hẹn.
thất vận
- Không có vần đúng luật đúng luật thơ : Thơ thất vận.
thất vọng
- đg. Mất hi vọng. Thất vọng về đứa con hư.
thất ý
- đgt. Không được như ý, không vừa ý.
thật
- t. X . Thực : Chuyện thật.
thật thà