TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1061

thanh niên thất học.
thất kinh
- tt. Quá sợ hãi, mất hết cả hồn vía: bị một trận đòn thất kinh thất kinh rụng
rời.
thất lạc
- đg. Lạc mất, không tìm thấy. Tài liệu để thất lạc. Tìm trẻ em bị thất lạc
trong chiến tranh.
thất lễ
- đgt. Không giữ đúng khuôn phép khi cư xử với người khác: thất lễ với
khách thất lễ với thầy giáo.
thất nghiệp
- Không có việc làm để sinh sống : Nạn thất nghiệp.
thất nhân tâm
- Trái lòng quần chúng : Chính sách phát-xít thất nhân tâm ; Ăn ở thất nhân
tâm .
thất phu
- d. (cũ). Người đàn ông là dân thường; người (đàn ông) dốt nát, tầm
thường (hàm ý coi khinh, theo quan niệm cũ). Hạng thất phu. Đồ thất phu!
(tiếng mắng).
thất sách
- tt. Sai lầm trong mưu tính: một việc làm thất sách vì thất sách nên mới
đến nông nỗi này.
thất sắc
- Tái mặt đi vì sợ hãi đột ngột.
thất sủng
- đg. (cũ). Không còn được người bề trên yêu mến, tin dùng nữa. Viên quan
thất sủng. Bị thất sủng.
thất thân
- đgt., cũ, vchg Mất tiết, không giữ trọn đạo với chồng.
thất thế
- Mất thế lực, mất chỗ tựa. : Anh hùng thất thế.
thất thố

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.