thanh niên thất học.
thất kinh
- tt. Quá sợ hãi, mất hết cả hồn vía: bị một trận đòn thất kinh thất kinh rụng
rời.
thất lạc
- đg. Lạc mất, không tìm thấy. Tài liệu để thất lạc. Tìm trẻ em bị thất lạc
trong chiến tranh.
thất lễ
- đgt. Không giữ đúng khuôn phép khi cư xử với người khác: thất lễ với
khách thất lễ với thầy giáo.
thất nghiệp
- Không có việc làm để sinh sống : Nạn thất nghiệp.
thất nhân tâm
- Trái lòng quần chúng : Chính sách phát-xít thất nhân tâm ; Ăn ở thất nhân
tâm .
thất phu
- d. (cũ). Người đàn ông là dân thường; người (đàn ông) dốt nát, tầm
thường (hàm ý coi khinh, theo quan niệm cũ). Hạng thất phu. Đồ thất phu!
(tiếng mắng).
thất sách
- tt. Sai lầm trong mưu tính: một việc làm thất sách vì thất sách nên mới
đến nông nỗi này.
thất sắc
- Tái mặt đi vì sợ hãi đột ngột.
thất sủng
- đg. (cũ). Không còn được người bề trên yêu mến, tin dùng nữa. Viên quan
thất sủng. Bị thất sủng.
thất thân
- đgt., cũ, vchg Mất tiết, không giữ trọn đạo với chồng.
thất thế
- Mất thế lực, mất chỗ tựa. : Anh hùng thất thế.
thất thố