TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1063

- t. 1 (Tính người) tự bộc lộ mình một cách tự nhiên, không giả dối, không
giả tạo. Nó rất thật thà, nghĩ sao nói vậy. Giọng thật thà. Tính nết thật thà
như đếm (rất thật thà). 2 (Tính người) không tham của người khác. Con
người thật thà, không tắt mắt của ai bao giờ.
thầu
- 1 đgt. Nhận trọn gói công việc xây dựng hoặc dịch vụ gì cho người khác
theo giá cả và các điều kiện đã thoả thuận: thầu xây dựng đấu thầu.
- 2 đgt., khng., lóng Lấy trộm đi: bị kẻ cắp thầu mất cái ví tiền.
thầu dầu
- Loài cây cùng họ với sắn, trẩu, lá có cuống dài, quả có gai, chứa hạt có
chất dầu dùng làm dầu xổ, dầu thắp...
thầu khoán
- d. Người chuyên làm nghề nhận thầu (thường là các công việc xây dựng)
thời trước.
thấu
- tt. 1. Suốt qua hết một khoảng cách đến điểm tận cùng nào đó: nước nhìn
thấu đáy lạnh thấu xương thấu kính thẩm thấu. 2. Rõ hết, hoàn toàn tường
tận: hiểu thấu lòng nhau thấu đáo thấu đạt thấu tình thấu triệt. 3. Nổi: chịu
không thấu.
thấu đáo
- Đến nơi đến chốn : Hiểu thấu đáo bài học.
thấu kính
- d. Khối đồng tính của một chất trong suốt (thuỷ tinh, thạch anh, v.v.) giới
hạn bởi hai mặt cong đều đặn hoặc một mặt cong và một mặt phẳng, có tác
dụng làm cho các tia sáng song song đi qua nó thay đổi phương và gặp
nhau tại một điểm hoặc có phần kéo dài gặp nhau tại một điểm.
thây
- 1 dt. Xác người: chết phơi thây vùi thây quân thù.
- 2 đgt., khng. (kết hợp hạn chế, thường đi sau kệ) Để mặc, muốn ra sao thì
ra: khuyên mãi không nghe thì (kệ) thây nó.
thây ma
- d. 1. Xác chết của người đáng ái ngại : Thây ma còn đó chưa có áo quan.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.