thầy tu
- Người bỏ đời sống bình thường để sống theo qui chế của một tôn giáo.
thầy tướng
- d. Người làm nghề xem tướng để đoán số mệnh.
thấy
- đgt. 1. Nhận biết được bằng mắt nhìn: Trời tối chẳng thấy gì mắt thấy tai
nghe. 2. Nhận biết bằng các giác quan nói chung: sờ thấy hơi nóng ngửi
thấy thơm thơm. 3. Nhận biết bằng nhận thức: thấy được thế mạnh của đối
phương không thấy hết khuyết điểm của mình. 4. Cảm thấy, nhận cảm
được: thấy vui vui, kể hết mọi chuyện.
the
- Đồ dệt bằng sợi thưa, thường dùng để may áo dài.
- - d. Mùi hăng hăng và thơm ở vỏ cam, vỏ quít, vỏ bưởi.
the thé
- t. x. thé (láy).
thè
- đgt. Đưa lưỡi ra ngoài miệng: thè lưỡi liếm lắc đầu thè lưỡi.
thè lè
- Nói vật gì chìa ra ngoài : Để lưỡi dao thè lè ở cửa chạn.
thẻ
- d. 1 Mảnh tre, gỗ... dẹp và mỏng, dùng để ghi nhận hay đánh dấu điều gì.
Người xưa chưa biết dùng giấy, viết trên thẻ tre. Cắm thẻ nhận ruộng. Vào
đền xin thẻ (quẻ thẻ để bói điều lành dữ). 2 Giấy chứng nhận một tư cách
nào đó, thường có dạng nhỏ, gọn. Thẻ nhà báo. Thẻ đọc sách ở thư viện.
Thẻ cử tri. 3 (kết hợp hạn chế). Vật nhỏ có hình dẹp và mỏng như cái thẻ
tre. Thẻ hương. Thẻ mạ. Thẻ xương sườn. Đường thẻ.
thẻ bài
- dt. Thẻ bằng gỗ, sơn, dùng để viết trát của quan: Lính mang thẻ bài của tri
huyện đi đòi các lí trưởng.
thèm
- Muốn một cách khao: Thèm ngủ. 2. t. Thiếu một ít : Gạo còn thèm đấu.
thèm khát