TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1067

nào, đích nào: chạy theo đường quốc lộ đi theo hướng Mặt Trời mọc. 7.
Căn cứ vào, dựa vào: hát theo đàn uống theo đơn của bác sĩ theo nguồn tin
nước ngoài.
theo dõi
- Xem xét những hành động hay những chuyển biến: Công an theo dõi tên
lưu manh; Thầy thuốc theo dõi bệnh.
theo đuổi
- đg. Kiên trì, gắng sức trong những hoạt động nhằm vào một đối tượng,
một công việc nào đó, mong đạt cho được mục đích (thường là tốt đẹp).
Theo đuổi chính sách hoà bình. Theo đuổi cô gái đã nhiều năm (kng.). Mỗi
người theo đuổi một ý nghĩ riêng.
theo gương
- đgt. Noi gương mà hành động theo: theo gương các bậc anh hùng.
thẹo
- 1. d. Số lượng rất nhỏ : Một thẹo thuốc. 2. t. Có ba góc và méo: Miếng đất
thẹo.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.