TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1066

- đg. Muốn có đến mức thiết tha, thôi thúc vì đang cảm thấy rất thiếu
(thường nói về nhu cầu tình cảm, tinh thần). Thèm khát hạnh phúc. Sự
thèm khát tự do.
thèm muốn
- đgt. Muốn được đáp ứng thoả mãn nhu cầu nào đó, thường là nhu cầu vật
chất tầm thường: thèm muốn tiền tài địa vị thèm muốn nhục dục.
then
- d. Thanh gỗ dùng để cài ngang cánh cửa.
- d. Người làm nghề ngồi đồng của dân tộc Tày ở miền núi.
- d. Tấm gỗ dài bắc ngang từ hông thuyền bên này sang hông thuyền bên
kia.
then chốt
- d. (thường dùng phụ sau d.). Cái quan trọng nhất, có tác dụng quyết định
đối với toàn bộ. Vị trí then chốt. Vấn đề then chốt.
thẹn
- đgt. 1. Cảm thấy mình bối rối, mất tự nhiên khi tiếp xúc với đông người,
người khác giới hay xa lạ: tính hay thẹn, không dám hát trước đông người.
2. Cảm thấy xấu hổ vì làm điều không nên hoặc không xứng đáng: thẹn với
lương tâm quyết xứng đáng, không thẹn với tổ tiên.
thẹn mặt
- Cảm thấy mình xấu xa .
thẹn thùng
- đg. (hay t.). Thẹn, thường lộ qua dáng vẻ bề ngoài (nói khái quát). Vẻ
thẹn thùng. Thẹn thùng nép sau cánh cửa.
theo
- đgt. 1. Đi ở phía sau, cùng lối, cùng hướng với người khác đang đi, không
rời bước: lẽo đẽo theo sau đuổi theo. 2. Đi cùng với ai đến nơi nào đó, do
người đó dẫn đường: theo mẹ về quê theo cha đi nghỉ mát. 3. Làm đúng
như ai đã làm, đã nói: theo gương bạn làm theo lời dặn của thầy giáo. 4. Tin
vào và tuân thủ với các tôn chỉ mục đích của tôn giáo nào: theo đạo. 5.
Hoạt động liên tục trong một thời hạn nhất định: theo lớp chính trị theo hết
lớp học ngoại ngữ. 6. Hướng hoạt động men dọc vị trí nào hoặc về phía

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.