TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1069

thể
- d. Trạng thái : Thể đặc ; Thể lỏng.
- d. Hình thức văn, thơ : Thể lục bát.
- đg. "Thể tất" nói tắt : Tôi có việc bận đến chậm xin hội nghị thể cho.
thể cách
- d. (cũ; id.). Cách thức.
thể chất
- dt. Mặt thể xác của con người; phân biệt với tâm hồn: thể chất cường
tráng đẹp cả thể chất lẫn tâm hồn.
thể chế
- Cg. Thiết chế. Toàn bộ cơ cấu xã hội do luật pháp tạo nên.
thể diện
- d. Những cái làm cho người ta coi trọng mình khi tiếp xúc (nói tổng quát).
Vì dối trá mà mất thể diện trước bạn bè. Giữ thể diện cho gia đình.
thể dục
- dt. Các động tác tập luyện thường được sắp xếp thành bài, nhằm tăng
cường sức khoẻ: bài thể dục buổi sáng tập thể dục.
- (xã) h. Nguyên Bình, t. Cao Bằng.
thể hiện
- Biểu lộ ra ngoài : Thể hiện lòng yêu nước trong văn thơ.
thể lệ
- d. Những điều quy định chung về cách thức làm một việc nào đó (nói tổng
quát). Thể lệ bầu cử.
thể lực
- dt. Sức khoẻ của cơ thể con người: thể lực dồi dào tập thể dục để tăng
cường thể lực.
thể nghiệm
- đg. Qua kinh nghiệm, qua thực tiễn mà xét thấy điều gì đó là đúng hay
không đúng. Sự thể nghiệm của bản thân. Một đường lối đã được thể
nghiệm là đúng. Cần thể nghiệm thêm một thời gian mới có thể kết luận.
thể tất
- đgt. Thông cảm mà bỏ qua, lượng thứ: Có gì sơ suất mong các bác thể tất

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.