hoặc của một trạng thái tình cảm của bản thân mình. Ở đây nóng thế! Sao
mà vui thế! Giỏi thế! Ghét thế không biết! (kng.). Yêu sao yêu thế! (kng.).
thế cục
- dt., cũ, vchg Cuộc đời: am hiểu thế cục Kìa thế cục như in giấc mộng
(Cung oán ngâm khúc).
thế gian
- d. 1. Cõi đời : Việc thế gian. 2. Người sống ở cõi đời : Thế gian còn dại
chưa khôn, Sống mặc áo rách chết chôn áo lành (cd).
thế giới
- d. 1 Tổng thể nói chung những gì tồn tại; thường dùng để chỉ tổng quát
những sự vật vật chất và hiện tượng tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức,
nói trong mối quan hệ với nhận thức của con người. Thế giới vật chất.
Nhận thức và cải tạo thế giới. 2 Trái Đất, về mặt là nơi con người sinh
sống; thường dùng để chỉ toàn thể loài người nói chung đang sinh sống trên
Trái Đất. Bản đồ thế giới. Đi vòng quanh thế giới. Một hành động bị cả thế
giới lên án. 3 Xã hội, cộng đồng người có những đặc trưng chung nào đó,
phân biệt với những xã hội, cộng đồng người khác. Thế giới tư bản. Thế
giới phương Tây. 4 Khu vực, lĩnh vực của đời sống, của các sự vật, hiện
tượng có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với các khu vực, lĩnh
vực khác. Tìm hiểu thế giới động vật. Thế giới âm thanh. Đi sâu vào thế
giới nội tâm.
thế giới quan
- dt. Cách thức nhìn nhận và giải thích các hiện tượng tự nhiên, xã hội
thành hệ thống quan điểm thống nhất.
thế hệ
- d. 1 . Lớp người cùng một lứa tuổi. 2. Lớp sinh vật sinh cùng một lứa.
thế kỷ
- Khoảng thời gian 100 năm.
thế lực
- d. 1 Sức mạnh, ảnh hưởng dựa vào địa vị xã hội, cương vị mà có. Tuy
không có quyền hành, nhưng rất có thế lực. Gây thế lực. 2 Lực lượng xã
hội ít nhiều mạnh mẽ. Thế lực phong kiến đã sụp đổ. Các thế lực phản cách