cho.
thể thao
- Sự tập dượt thân thể cho mềm dẻo khỏe mạnh, theo một cách thức nhất
định, và thường biểu diễn trước công chúng.
thể theo
- đg. (Cấp trên có thẩm quyền) có sự chú ý quan tâm để y theo yêu cầu,
nguyện vọng của (những) người nào đó (mà làm việc gì). Thể theo nguyện
vọng của nhiều người. Thể theo lời yêu cầu.
thể thống
- dt. Khuôn phép, nền nếp phải tôn trọng tuân thủ: giữ thể thống gia phong
chẳng còn thể thống gì nữa.
thể tích
- Đại lượng thể hiện tính chất của một vật chiếm một khoảng không gian
lớn hay nhỏ.
thế
- 1 d. (vch.; kết hợp hạn chế). Đời, thế gian. Cuộc thế. Miệng thế mỉa mai.
- 2 d. Tổng thể nói chung các quan hệ về vị trí tạo thành điều kiện chung có
lợi hay không có lợi cho một hoạt động nào đó của con người. Thế núi
hiểm trở, tiện cho phòng thủ. Cờ đang thế bí. Thế mạnh. Cậy thế làm càn.
Thế không thể ở được, phải ra đi.
- 3 đg. 1 Đưa cái khác vào chỗ của cái hiện đang thiếu để có thể coi như
không còn thiếu nữa; thay. Thiếu phân đạm thì tạm thế phân xanh vào. Bố
bận, con đi thế. 2 Giao cho làm tin để vay tiền. Thế ruộng. Thế vợ đợ con.
- 4 I đ. Từ dùng để chỉ điều như hoặc coi như đã biết, vì vừa được nói đến,
hay đang là thực tế ở ngay trước mắt. Cứ thế mà làm. Nghĩ như thế cũng
phải. Bao giờ chả thế. Thế này thì ai chịu được. Giỏi đến thế là cùng.
- II tr. 1 (thường dùng ở đầu hoặc cuối câu hay đầu phân câu, và thường là
trong câu nghi vấn). Từ dùng để nhấn mạnh tính chất cụ thể gắn liền với
hiện thực đã biết hoặc hiện thực trước mắt, của điều muốn nói, muốn hỏi.
bao giờ thì xong? Thế tôi đi nhé! Ai bảo cho nó biết thế? Nó đồng ý rồi, thế
còn anh? 2 (thường dùng ở cuối câu biểu cảm). Từ biểu thị ý ngạc nhiên
khi nhận thức ra mức độ cao của một thuộc tính trực tiếp tác động đến mình