mạng.
thế nào
- 1. Tổ hợp dùng để hỏi về một điều không biết cụ thể: Sức khoẻ nó thế
nào? Tình hình kinh tế thế nào? 2. Tổ hợp dùng để hỏi người ngang hàng
hay bậc dưới để biết điều gì đó có được chấp nhận, khẳng định hay bị bác
bỏ, phủ định: Thế nào, có đồng ý không? Thế nào, mày không chịu nhận lỗi
à? 3. Tổ hợp dùng để chỉ một tình trạng, sự tình không hay, nhưng khó nói
rõ ra: Dạo này cậu ta thế nào ấy. 4. Tổ hợp dùng để chỉ tình trạng, sự tình,
sự việc ở mức độ bất kì: Nói thế nào nó cũng không nghe phức tạp thế nào
cũng giải quyết được.
thế phẩm
- Vật dùng để thay vật khác tốt đã trở nên hiếm : Dùng nguyên liệu trong
nước làm thế phẩm để sản xuất.
thế sự
- d. Việc đời (nói khái quát). Bàn chuyện thế sự.
thế thái
- dt. Thói đời: nhân tình thế thái.
thế thì
- l. Cho nên : Bị khinh miệt, thế thì ai không tức.
thế tộc
- Nhà làm quan nhiều đời.
thế tục
- d. 1 (cũ; id.). Tập tục ở đời (nói khái quát). Ăn ở theo thế tục. 2 (hoặc t.).
Đời sống trần tục, đối lập với đời sống tu hành, theo quan niệm tôn giáo.
Ngoài thế tục. Những nỗi vui buồn thế tục.
thế vận hội
- Nh. ô-lim-pích.
thêm
- đg, ph. Tăng lên, làm cho nhiều hơn : Chi thêm tiền chợ.
thêm bớt
- đg. Thêm hoặc bớt (nói khái quát). Nói đúng sự thật, không thêm bớt.
thềm