TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1074

thi đua
- Ganh nhau đến hết năng lực của mình ra làm việc, nhằm nâng cao năng
suất lao động và phát triển sản xuất.
thi hành
- đg. Làm cho thành có hiệu lực điều đã được chính thức quyết định. Thi
hành nghị quyết. Thi hành nhiệm vụ. Bị thi hành kỉ luật. Hiệp định được thi
hành nghiêm chỉnh.
thi hào
- dt. Nhà thơ lớn: thi hào Nguyễn Du các thi hào dân tộc.
thi hứng
- Sự xúc động mạnh mẽ khiến người ta cảm thấy có thú làm thơ.
thi nhân
- d. (cũ; trtr.). Nhà thơ.
thi pháp
- dt. Phương pháp, quy tắc làm thơ nói chung: thi pháp ca dao.
thi sĩ
- Nhà thơ.
thi thể
- d. Xác người chết. Khám nghiệm thi thể.
thi thố
- đgt. Đem hết sức lực và khả năng ra để dùng vào một việc gì: thi thố tài
năng với thiên hạ.
thi tứ
- ý thơ.
thi vị
- d. (id.). 1 Cái có tính chất gợi cảm và gây hứng thú trong thơ. 2 (hoặc t.).
Cái hay, đẹp, nên thơ của sự vật. Phong cảnh đầy thi vị.
thì
- 1 dt. Thời kì phát triển nhất của động thực vật hoặc thuận lợi nhất cho
công việc gì; thời: quá lứa lỡ thì mưa nắng phải thì dậy thì.
- 2 lt. 1. Từ biểu thị kết quả của một điều kiện, một giả thiết: nếu lụt thì đói
Nếu mưa thì ở nhà. 2. Từ biểu thị quan hệ nối tiếp giữa hai sự việc, hành

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.