thí điểm. Xã thí điểm cấy giống lúa mới. Xây dựng một số thí điểm.
thí mạng
- đgt. 1. Thí bỏ không thương tiếc một người hay một lực lượng để giữ
hoặc để cứu lấy cái được xem là quý hơn: thí mạng bọn tay chân để giữ uy
tín cho mình. 2. Bỏ hết sức lực, không tính đến hậu quả việc làm của mình:
chạy thí mạng làm thí mạng.
thí nghiệm
- đg.1. Dùng thực hành mà thử một việc gì cho rõ : Thí nghiệm chương
trình học mới. 2. Gây ra một hiện tượng theo qui mô nhỏ để quan sát nhằm
củng cố lý thuyết đã học hoặc kiểm nghiệm một điều mà giả thuyết đã dự
đoán một cách có hệ thống và trên cơ sở lý luận.
thí sinh
- d. Người dự kì thi để kiểm tra sức học. Danh sách thí sinh thi tuyển vào
đại học.
thị
- 1 dt. 1. Cây trồng ở làng xóm miền bắc Việt Nam để lấy quả, thân cao, lá
mọc cách có hai mặt như nhau, hình trái xoan ngược - thuôn có mũi lồi tù ở
đầu, hoa trắng, quả hình cầu dẹt vàng, thơm hắc, ăn được, có tác dụng trấn
an và trị giun sán ở trẻ em, gỗ trắng nhẹ mịn dùng để khắc dấu. 2. Quả thị:
mua thị cho cháu bé mùi thị thơm phức.
- 2 dt. 1. Chữ lót giữa họ và tên để chỉ người đó là nữ: nhà thơ Đoàn Thị
Điểm. 2. Từ đi trước tên người phụ nữ lớp dưới, trong xã hội cũ: Thị Kính,
Thị Mầu. 3. Từ dùng để gọi người phụ nữ, ở ngôi thứ ba với ý coi khinh:
Thị đã tẩu thoát Thị nhìn trâng trố khắp một lượt.
thị chính
- Việc hành chính của một thành phố, thị xã.
thị dân
- d. Người dân thành thị thời phong kiến, chuyên sống bằng nghề thủ công
hoặc buôn bán. Tầng lớp thị dân. Lối sống thị dân.
thị giác
- dt. Sự nhận cảm bằng mắt nhìn: cơ quan thị giác.
thị hiếu