TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1077

- Khuynh hướng của đông đảo quần chúng ưa thích một thứ gì thuộc sinh
hoạt vật chất, có khi cả văn hóa, nhất là các đồ mặc và trang sức, thường
chỉ trong một thời gian không dài : Kiểu áo đó đúng thị hiếu của phụ nữ
hiện nay.
thị lực
- d. Độ nhìn rõ của mắt; sức nhìn. Thị lực giảm sút. Kiểm tra thị lực.
thị sảnh
- dt., cũ Trụ sở cơ quan hành chính của thị xã hoặc thành phố.
thị thực
- Nhận là có thực : Đơn có chủ tịch xã thị thực.
thị tộc
- d. Tổ chức cơ sở của xã hội nguyên thuỷ bao gồm nhiều gia đình lớn cùng
một tổ tiên và có kinh tế chung. Thị tộc mẫu quyền. Totem thị tộc.
thị trấn
- dt. Nơi tập trung đông dân, sinh sống chủ yếu bằng nghề buôn bán, thủ
công, thường là trung tâm của huyện: thành lập các thị trấn bán hàng ở thị
trấn của huyện.
thị trường
- d. 1. Nơi tiêu thụ hàng hóa : Xưa thực dân Pháp định biến Đông Dương
thành thị trường độc chiếm của chúng. 2. Quan hệ trao đổi hàng hóa giữa
các thương nhân, các tập đoàn, trong điều kiện hàng hóa phải bán cùng một
giá trong cùng một thời gian : Giá dầu mỏ tăng trên thị trường thế giới. Thị
trường dân tộc. Nền kinh tế của một nước đã đi đến chỗ thống nhất, không
có thế lực phong kiến cát cứ các địa phương.
- (lý) Khoảng không gian mà mắt trông thấy được khi nhìn qua một dụng
cụ quang học.
thị trưởng
- d. Người đứng đầu cơ quan hành chính thành phố ở một số nước.
thị xã
- dt. Khu vực tập trung đông dân cư, là trung tâm của tỉnh, nhỏ hơn thành
phố, lớn hơn thị trấn, chủ yếu là sản xuất thủ công nghiệp và buôn bán: uỷ
ban nhân dân thị xã dạy học ở ngoài thị xã.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.