thiếc
- d. Kim loại trắng dễ nóng chảy, dễ dát mỏng, không gỉ, dùng để mạ, làm
giấy gói chống ẩm mốc, chế hợp kim. Giấy thiếc.
thiên
- 1 dt. 1. Từng phần của một quyển sách lớn, thường gồm nhiều chương:
Luận ngữ gồm có 20 thiên. 2. Bài, tác phẩm có giá trị: Ngụ tình tay thảo
một thiên luật Đường (Truyện Kiều) thiên phóng sự.
- 2 dt. Một trăm giạ: một thiên lúa.
- 3 đgt. Nghiêng lệch về một mặt, một phía nào đó: báo cáo thiên về thành
tích lối đá thiên về tấn công.
- 4 đgt. Dời đi: thiên đi nơi khác thiên đô về Thăng Long.
thiên can
- Nh. Thập can.
thiên chúa
- d. (id.). Chúa Trời. Đạo Thiên Chúa*.
thiên chúa giáo
- dt. Đạo Thiên Chúa.
thiên cổ
- Lâu đời : Lưu danh thiên cổ. Người thiên cổ. Người đã chết.
thiên đỉnh
- d. Điểm gặp nhau tưởng tượng giữa đường thẳng đứng đi qua vị trí người
quan sát và vòm trời. Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.
thiên định
- Tự trời định ra.
thiên đô
- Dời kinh đô đi nơi khác : Lý Thái Tổ thiên đô về Thăng Long.
thiên đường
- d. Nơi linh hồn những người gọi là rửa sạch tội lỗi được hưởng sự cực lạc
vĩnh viễn sau khi chết, theo một số tôn giáo; cũng dùng để chỉ thế giới
tưởng tượng đầy hạnh phúc. Lên thiên đường. Xây dựng thiên đường trên
Trái Đất (b.).
thiên hạ