TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1079

thiếc
- d. Kim loại trắng dễ nóng chảy, dễ dát mỏng, không gỉ, dùng để mạ, làm
giấy gói chống ẩm mốc, chế hợp kim. Giấy thiếc.
thiên
- 1 dt. 1. Từng phần của một quyển sách lớn, thường gồm nhiều chương:
Luận ngữ gồm có 20 thiên. 2. Bài, tác phẩm có giá trị: Ngụ tình tay thảo
một thiên luật Đường (Truyện Kiều) thiên phóng sự.
- 2 dt. Một trăm giạ: một thiên lúa.
- 3 đgt. Nghiêng lệch về một mặt, một phía nào đó: báo cáo thiên về thành
tích lối đá thiên về tấn công.
- 4 đgt. Dời đi: thiên đi nơi khác thiên đô về Thăng Long.
thiên can
- Nh. Thập can.
thiên chúa
- d. (id.). Chúa Trời. Đạo Thiên Chúa*.
thiên chúa giáo
- dt. Đạo Thiên Chúa.
thiên cổ
- Lâu đời : Lưu danh thiên cổ. Người thiên cổ. Người đã chết.
thiên đỉnh
- d. Điểm gặp nhau tưởng tượng giữa đường thẳng đứng đi qua vị trí người
quan sát và vòm trời. Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.
thiên định
- Tự trời định ra.
thiên đô
- Dời kinh đô đi nơi khác : Lý Thái Tổ thiên đô về Thăng Long.
thiên đường
- d. Nơi linh hồn những người gọi là rửa sạch tội lỗi được hưởng sự cực lạc
vĩnh viễn sau khi chết, theo một số tôn giáo; cũng dùng để chỉ thế giới
tưởng tượng đầy hạnh phúc. Lên thiên đường. Xây dựng thiên đường trên
Trái Đất (b.).
thiên hạ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.