TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1081

thể mới.
thiên thời
- Thời cơ thuận lợi : Thiên thời, địa lợi, nhân hòa là ba điều kiện để thắng
địch. Bệnh thiên thời. Bệnh dịch xảy ra theo thời tiết.
thiên tính
- d. Tính vốn có, do trời phú cho. Thiên tính thông minh.
thiên tuế
- dt. Cây cảnh, cao 1-3m, lá dài, cuống lá dài 30cm mang mỗi bên một dãy
gai, sống lá hơi hình lòng thuyền mang mỗi bên 80-100 lá chét, hình đường
chỉ - ngọn giáo, đôi khi hình lưỡi hái.
thiên tử
- Từ dùng để tôn xưng vua ở Trung Quốc và ở Việt Nam trong thời phong
kiến.
thiên văn học
- d. Khoa học nghiên cứu về các thiên thể.
thiên vị
- đgt. Không công bằng, không vô tư, chỉ coi trọng, nâng đỡ một phía: đối
xử thiên vị Trọng tài thiên vị cho đội chủ nhà.
thiền
- d. Nh. Phật : Cửa thiền ; Đạo thiền.
thiền gia
- dt. Người tu hành đạo Phật.
thiền môn
- Cửa chùa, nhà chùa.
thiển ý
- d. (kc.). Ý nghĩ, ý kiến nông cạn (dùng để tự nói về mình với ý khiêm
nhường). Theo thiển ý của tôi.
thiến
- đgt. 1. Cắt bỏ tinh hoàn hoặc buồng trứng của súc vật để dễ nuôi béo:
thiến trâu gà trống thiến. 2. Cắt bỏ một phần nào trên thân cây hoặc thân
thể con vật: thiến cành cây tưng hửng như chó thiến đuôi.
thiện

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.