thể mới.
thiên thời
- Thời cơ thuận lợi : Thiên thời, địa lợi, nhân hòa là ba điều kiện để thắng
địch. Bệnh thiên thời. Bệnh dịch xảy ra theo thời tiết.
thiên tính
- d. Tính vốn có, do trời phú cho. Thiên tính thông minh.
thiên tuế
- dt. Cây cảnh, cao 1-3m, lá dài, cuống lá dài 30cm mang mỗi bên một dãy
gai, sống lá hơi hình lòng thuyền mang mỗi bên 80-100 lá chét, hình đường
chỉ - ngọn giáo, đôi khi hình lưỡi hái.
thiên tử
- Từ dùng để tôn xưng vua ở Trung Quốc và ở Việt Nam trong thời phong
kiến.
thiên văn học
- d. Khoa học nghiên cứu về các thiên thể.
thiên vị
- đgt. Không công bằng, không vô tư, chỉ coi trọng, nâng đỡ một phía: đối
xử thiên vị Trọng tài thiên vị cho đội chủ nhà.
thiền
- d. Nh. Phật : Cửa thiền ; Đạo thiền.
thiền gia
- dt. Người tu hành đạo Phật.
thiền môn
- Cửa chùa, nhà chùa.
thiển ý
- d. (kc.). Ý nghĩ, ý kiến nông cạn (dùng để tự nói về mình với ý khiêm
nhường). Theo thiển ý của tôi.
thiến
- đgt. 1. Cắt bỏ tinh hoàn hoặc buồng trứng của súc vật để dễ nuôi béo:
thiến trâu gà trống thiến. 2. Cắt bỏ một phần nào trên thân cây hoặc thân
thể con vật: thiến cành cây tưng hửng như chó thiến đuôi.
thiện