TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1080

- dt. 1. Mọi nơi mọi vùng: đi khắp thiên hạ thiên hạ thái bình. 2. Người đời:
Thiên hạ lắm kẻ anh tài không che nổi tai mắt thiên hạ.
thiên hướng
- Khuynh hướng lệch về một bên.
thiên kiến
- d. Ý kiến thiên lệch, không đúng, thiếu khách quan.
thiên lôi
- dt. Thần làm ra sấm sét, theo trí tưởng tượng của người xưa: thiên lôi chỉ
đâu đánh đấy.
thiên mệnh
- Mệnh trời.
thiên nga
- d. Chim ở nước, cỡ lớn, cùng họ với ngỗng, lông trắng hoặc đen, sống ở
phương Bắc, thường nuôi làm cảnh.
thiên nhiên
- dt. Toàn bộ những gì đang có chung quanh con người mà không phải do
con người tạo nên: cảnh thiên nhiên tươi đẹp cải tạo thiên nhiên.
thiên sứ
- Người của trời sai xuống trần gian để làm một việc gì, theo mê tín.
thiên tai
- d. Hiện tượng thiên nhiên tác hại lớn đến sản xuất và đời sống, như bão,
lụt, hạn hán, giá rét, động đất, v.v. Khắc phục thiên tai. Đề phòng thiên tai.
thiên tài
- dt. 1. Tài năng nổi bật hơn hẳn mọi người, dường như được trời phú cho:
thiên tài quân sự thiên tài xuất chúng. 2. Người có tài năng nổi bật, hơn hẳn
mọi người: Nguyễn Huệ là một thiên tài quân sự.
thiên tạo
- Có một cách tự nhiên, không phải do người làm ra.
thiên thần
- d. Thần ở trên trời. Đẹp như thiên thần. Sức mạnh thiên thần.
thiên thể
- dt. Tên gọi chung cho các ngôi sao, các hành tinh: phát hiện ra một thiên

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.