- t. Tốt, lành, hợp với đạo đức : Điều thiện ; Việc thiện.
thiện cảm
- d. Tình cảm tốt, ưa thích đối với ai. Gây được thiện cảm. Cái nhìn đầy
thiện cảm. Thái độ có thiện cảm.
thiện chí
- dt. ý định tốt khi làm gì: thái độ thiếu thiện chí một việc làm đầy thiện chí.
thiện chiến
- Chiến đấu giỏi : Quân thiện chiến.
thiện nghệ
- t. (kng.). Giỏi nghề, lành nghề. Một tay lái thiện nghệ. Làm có vẻ rất thiện
nghệ.
thiện tâm
- dt. Lòng từ thiện, lòng lành.
thiện xạ
- Người bắn giỏi.
thiện ý
- d. Ý định tốt lành trong quan hệ với người khác. Tỏ rõ thiện ý. Câu nói
đầy thiện ý.
thiêng liêng
- tt. 1. Thiêng nói chung: Ngôi đền rất thiêng liêng. 2. Cao quý nhất, rất
đáng tôn thờ, kính trọng, cần được giữ gìn: tình cảm thiêng liêng lời thề
thiêng liêng.
thiếp
- đg. Nh. Thếp : Thiếp vàng
- t. Mê hẳn, mất tri giác : Nằm thiếp đi vì mệt quá.
- d. 1. Tấm thiếp nhỏ, có ghi tên và chức vụ mình. 2. Giấy mời của tư nhân
trong một dịp đặc biệt : Đưa thiếp mời ăn cưới.
- d. Tập giấy có chữ Hán của người chữ tốt để lại.
- 1. d. Vợ lẽ : Năm thiếp bảy thê. 2. Từ mà người phụ nữ thời xưa dùng để
tự xưng với nam giới.
thiệp
- 1 d. (ph.). Thiếp. Thiệp mời.