TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1082

- t. Tốt, lành, hợp với đạo đức : Điều thiện ; Việc thiện.
thiện cảm
- d. Tình cảm tốt, ưa thích đối với ai. Gây được thiện cảm. Cái nhìn đầy
thiện cảm. Thái độ có thiện cảm.
thiện chí
- dt. ý định tốt khi làm gì: thái độ thiếu thiện chí một việc làm đầy thiện chí.
thiện chiến
- Chiến đấu giỏi : Quân thiện chiến.
thiện nghệ
- t. (kng.). Giỏi nghề, lành nghề. Một tay lái thiện nghệ. Làm có vẻ rất thiện
nghệ.
thiện tâm
- dt. Lòng từ thiện, lòng lành.
thiện xạ
- Người bắn giỏi.
thiện ý
- d. Ý định tốt lành trong quan hệ với người khác. Tỏ rõ thiện ý. Câu nói
đầy thiện ý.
thiêng liêng
- tt. 1. Thiêng nói chung: Ngôi đền rất thiêng liêng. 2. Cao quý nhất, rất
đáng tôn thờ, kính trọng, cần được giữ gìn: tình cảm thiêng liêng lời thề
thiêng liêng.
thiếp
- đg. Nh. Thếp : Thiếp vàng
- t. Mê hẳn, mất tri giác : Nằm thiếp đi vì mệt quá.
- d. 1. Tấm thiếp nhỏ, có ghi tên và chức vụ mình. 2. Giấy mời của tư nhân
trong một dịp đặc biệt : Đưa thiếp mời ăn cưới.
- d. Tập giấy có chữ Hán của người chữ tốt để lại.
- 1. d. Vợ lẽ : Năm thiếp bảy thê. 2. Từ mà người phụ nữ thời xưa dùng để
tự xưng với nam giới.
thiệp
- 1 d. (ph.). Thiếp. Thiệp mời.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.