yếu một nhu cầu thiết yếu.
thiệt
- (đph) ph. X. Thực : Thiệt là hay ; Đẹp thiệt.
- t, cg. Thiệt thòi. Kém phần lợi, hại đến, mất : Thiệt đây mà có ích gì đến
ai (K); Cướp công cha mẹ thiệt đời xuân xanh (K).
thiệt hại
- t. (hoặc d.). Bị mất mát về người, về của cải vật chất hoặc tinh thần. Mùa
màng bị thiệt hại vì trận bão. Hạn chế thiệt hại ở mức thấp nhất. Bồi thường
thiệt hại.
thiệt mạng
- đgt. Chết một cách oan uổng, phí hoài: Vụ tai nạn làm nhiều người thiệt
mạng Cuộc chiến tranh làm thiệt mạng hàng nghìn dân lành.
thiêu
- đg. Đốt cháy : Thiêu thi hài sư cụ ; Lửa thiêu mất cả xóm.
thiêu hủy
- thiêu huỷ đg. Đốt cháy, làm cho không còn tồn tại (nói khái quát). Thiêu
huỷ giấy tờ. Nhà cửa bị đám cháy thiêu huỷ.
thiêu thân
- dt. 1. Tên gọi chung các loại bọ cánh nửa và bọ nhỏ có cánh, ban đêm
thường bay vào đèn: lao vào chỗ chết như con thiêu thân. 2. Tên gọi thông
thường của phù du.
thiều quang
- Từ dùng trong văn học cũ chỉ ngày mùa xuân : Thiều quang chín chục đã
ngoài sáu mươi (K) .
thiểu não
- t. 1 (cũ). Buồn rầu, đau khổ. 2 Có dáng vẻ khổ sở, trông đáng thương.
Trông ủ rũ, thiểu não. Vẻ mặt thiểu não.
thiểu số
- dt. Số ít; trái với đa số (số nhiều): thiểu số phục tùng đa số.
thiếu
- t. Dưới mức cần phải có, không đủ, hụt : Thiếu tiền ; Tháng thiếu.
- BảO Chức quan to trong triều đình phong kiến.