TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1084

yếu một nhu cầu thiết yếu.
thiệt
- (đph) ph. X. Thực : Thiệt là hay ; Đẹp thiệt.
- t, cg. Thiệt thòi. Kém phần lợi, hại đến, mất : Thiệt đây mà có ích gì đến
ai (K); Cướp công cha mẹ thiệt đời xuân xanh (K).
thiệt hại
- t. (hoặc d.). Bị mất mát về người, về của cải vật chất hoặc tinh thần. Mùa
màng bị thiệt hại vì trận bão. Hạn chế thiệt hại ở mức thấp nhất. Bồi thường
thiệt hại.
thiệt mạng
- đgt. Chết một cách oan uổng, phí hoài: Vụ tai nạn làm nhiều người thiệt
mạng Cuộc chiến tranh làm thiệt mạng hàng nghìn dân lành.
thiêu
- đg. Đốt cháy : Thiêu thi hài sư cụ ; Lửa thiêu mất cả xóm.
thiêu hủy
- thiêu huỷ đg. Đốt cháy, làm cho không còn tồn tại (nói khái quát). Thiêu
huỷ giấy tờ. Nhà cửa bị đám cháy thiêu huỷ.
thiêu thân
- dt. 1. Tên gọi chung các loại bọ cánh nửa và bọ nhỏ có cánh, ban đêm
thường bay vào đèn: lao vào chỗ chết như con thiêu thân. 2. Tên gọi thông
thường của phù du.
thiều quang
- Từ dùng trong văn học cũ chỉ ngày mùa xuân : Thiều quang chín chục đã
ngoài sáu mươi (K) .
thiểu não
- t. 1 (cũ). Buồn rầu, đau khổ. 2 Có dáng vẻ khổ sở, trông đáng thương.
Trông ủ rũ, thiểu não. Vẻ mặt thiểu não.
thiểu số
- dt. Số ít; trái với đa số (số nhiều): thiểu số phục tùng đa số.
thiếu
- t. Dưới mức cần phải có, không đủ, hụt : Thiếu tiền ; Tháng thiếu.
- BảO Chức quan to trong triều đình phong kiến.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.