TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1085

- Gì Có đầy đủ : Hàng xếp đầy tủ kính, thiếu gì
thiếu hụt
- t. Bị thiếu mất đi một phần, không đủ (nói khái quát). Chi tiêu thiếu hụt.
Quân số bị thiếu hụt. Bổ sung những chỗ thiếu hụt của ngân sách.
thiếu máu
- Bệnh giảm số lượng hồng cầu trong máu.
thiếu nhi
- d. Trẻ em thuộc các lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng. Giáo dục thiếu nhi. Câu
lạc bộ thiếu nhi.
thiếu phụ
- dt. Người phụ nữ trẻ đã có chồng: một thiếu phụ tốt bụng.
thiếu sinh quân
- Người thiếu niên học tại một trường quân sự.
thiếu sót
- d. Điều còn thiếu, còn sai sót. Những thiếu sót trong bản báo cáo. Thấy
được thiếu sót của bản thân. Bổ khuyết kịp thời những thiếu sót.
thiếu tá
- dt. Bậc quân hàm thấp nhất trong cấp tá, dưới trung tá: được phong thiếu
tá.
thiếu tướng
- Võ quan cao cấp, ở dưới cấp trung tướng.
thiếu úy
- thiếu uý d. Bậc quân hàm thấp nhất của cấp uý, dưới trung uý.
thím
- dt. Vợ của chú: đến chơi nhưng chỉ có thím ở nhà, còn chú thì đi vắng
Thím rất quý cháu.
thinh
- ph. Yên lặng không nói gì, như thể không biết : Làm thinh ; Lặng thinh.
thình
- t. Từ mô phỏng tiếng to và rền như tiếng của vật nặng rơi xuống hay tiếng
va đập mạnh vào cửa. Rơi đánh thình một cái. Tiếng đập cửa thình thình.
thình lình

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.