- 2 t. (kng.). Tỏ ra từng trải, lịch sự trong cách giao thiệp. Người rất thiệp.
Tay thiệp đời.
thiết
- đgt. Tỏ ra rất cần, rất muốn có: chẳng thiết gì nữa không thiết ăn uống gì
cả.
thiết bì
- Nói nước da đen sạm như sắt.
thiết giáp
- d. 1 Vỏ bọc bằng thép dày; thường dùng để gọi xe bọc thép. Xe thiết giáp.
Một đoàn xe tăng và thiết giáp. 2 Tên gọi chung xe tăng và xe bọc thép.
Binh chủng thiết giáp. Đơn vị thiết giáp.
thiết kế
- I. đgt. Làm đồ án, xây dựng một bản vẽ với tất cả những tính toán cần
thiết để theo đó mà xây dựng công trình, sản xuất sản phẩm: thiết kế công
trình nhà văn hoá thiết kế và thi công. II. dt. Bản thiết kế: xây dựng theo
thiết kế mới.
- (xã) h. Bá Thước, t. Thanh Hoá.
thiết lập
- Dựng nên : Thiết lập một ủy ban bảo vệ nhi đồng.
thiết mộc
- d. Tên gọi chung các loại gỗ quý rất cứng (ví như sắt). Đinh, lim, sến, táu
là hạng thiết mộc. Dùng toàn thiết mộc để làm cột, kèo.
thiết tha
- Nh. Tha thiết.
thiết thân
- Có quan hệ mật thiết đến chính mình : Lợi ích thiết thân.
thiết thực
- t. 1 Sát hợp với yêu cầu, với những vấn đề của thực tế trước mắt. Việc làm
thiết thực. Thiết thực giúp đỡ. Những quyền lợi thiết thực. 2 Có óc thực tế,
thường có những hành động thiết thực. Con người thiết thực.
thiết yếu
- tt. Rất quan trọng và cần thiết, không thể thiếu được: các hàng hoá thiết