TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1083

- 2 t. (kng.). Tỏ ra từng trải, lịch sự trong cách giao thiệp. Người rất thiệp.
Tay thiệp đời.
thiết
- đgt. Tỏ ra rất cần, rất muốn có: chẳng thiết gì nữa không thiết ăn uống gì
cả.
thiết bì
- Nói nước da đen sạm như sắt.
thiết giáp
- d. 1 Vỏ bọc bằng thép dày; thường dùng để gọi xe bọc thép. Xe thiết giáp.
Một đoàn xe tăng và thiết giáp. 2 Tên gọi chung xe tăng và xe bọc thép.
Binh chủng thiết giáp. Đơn vị thiết giáp.
thiết kế
- I. đgt. Làm đồ án, xây dựng một bản vẽ với tất cả những tính toán cần
thiết để theo đó mà xây dựng công trình, sản xuất sản phẩm: thiết kế công
trình nhà văn hoá thiết kế và thi công. II. dt. Bản thiết kế: xây dựng theo
thiết kế mới.
- (xã) h. Bá Thước, t. Thanh Hoá.
thiết lập
- Dựng nên : Thiết lập một ủy ban bảo vệ nhi đồng.
thiết mộc
- d. Tên gọi chung các loại gỗ quý rất cứng (ví như sắt). Đinh, lim, sến, táu
là hạng thiết mộc. Dùng toàn thiết mộc để làm cột, kèo.
thiết tha
- Nh. Tha thiết.
thiết thân
- Có quan hệ mật thiết đến chính mình : Lợi ích thiết thân.
thiết thực
- t. 1 Sát hợp với yêu cầu, với những vấn đề của thực tế trước mắt. Việc làm
thiết thực. Thiết thực giúp đỡ. Những quyền lợi thiết thực. 2 Có óc thực tế,
thường có những hành động thiết thực. Con người thiết thực.
thiết yếu
- tt. Rất quan trọng và cần thiết, không thể thiếu được: các hàng hoá thiết

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.