TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1087

thịnh hành
- tt. Rất phổ biến, rất thông dụng, được nhiều người biết đến và ưa chuộng:
kiểu quần áo đang thịnh hành Đạo Phật thịnh hành ở nhiều nước.
thịnh nộ
- Cơn giận lớn.
thịnh soạn
- t. (Bữa ăn) có nhiều món ngon và được chuẩn bị chu đáo, lịch sự. Làm
cơm rượu thịnh soạn đãi khách.
thịnh thế
- Thời thịnh vượng.
thịnh tình
- d. (cũ; kc.). Tình cảm tốt đẹp dành riêng trong đối xử, tiếp đón (thường là
với khách lạ). Cảm tạ tấm thịnh tình của chủ nhà.
thịnh trị
- tt. (Xã hội) thịnh vượng và yên ổn: một thời đại thịnh trị của chế độ phong
kiến.
thịnh vượng
- Phát đạt giàu có lên : Làm ăn thịnh vượng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.