thịnh hành
- tt. Rất phổ biến, rất thông dụng, được nhiều người biết đến và ưa chuộng:
kiểu quần áo đang thịnh hành Đạo Phật thịnh hành ở nhiều nước.
thịnh nộ
- Cơn giận lớn.
thịnh soạn
- t. (Bữa ăn) có nhiều món ngon và được chuẩn bị chu đáo, lịch sự. Làm
cơm rượu thịnh soạn đãi khách.
thịnh thế
- Thời thịnh vượng.
thịnh tình
- d. (cũ; kc.). Tình cảm tốt đẹp dành riêng trong đối xử, tiếp đón (thường là
với khách lạ). Cảm tạ tấm thịnh tình của chủ nhà.
thịnh trị
- tt. (Xã hội) thịnh vượng và yên ổn: một thời đại thịnh trị của chế độ phong
kiến.
thịnh vượng
- Phát đạt giàu có lên : Làm ăn thịnh vượng.