ba. Giọng oanh thỏ thẻ (giọng con gái).
thọ
- I. đgt. Sống lâu, cao tuổi: Cụ ông thọ hơn cụ bà chúc thọ. II. dt. Tuổi thọ,
nói tắt: giảm thọ hưởng thọ.
thoa
- đg. Nh. Xoa : Thoa chỗ sưng cho đỡ đau.
- d. Trâm cài đầu của phụ nữ xưa : Chiếc thoa với bức tờ mây, Duyên này
thì giữ vật này của chung (K).
thỏa
- thoả đg. Ở trạng thái hoàn toàn hài lòng khi được đúng như đã mong
muốn, ước ao. Vui chơi vài ngày cho thoả. Hỏi cho thoả trí tò mò. Thoả
lòng mong đợi. Được vậy thì có chết cũng thoả.
thỏa chí
- Nh. Thỏa : Được nghỉ, đi chơi cho thỏa chí.
thỏa đáng
- thoả đáng t. Đúng đắn và hợp lí. Giải quyết thoả đáng nguyện vọng. Tìm
được giải pháp thoả đáng. Hình thức kỉ luật thoả đáng.
thỏa hiệp
- thoả hiệp đgt. Nhượng bộ để cùng dàn xếp, chấm dứt chiến tranh, xung
đột: đấu tranh không thoả hiệp với kẻ thù.
thỏa lòng
- Nh. Thỏa chí : Nghỉ ngơi ăn uống cho thoả lòng.
thỏa mãn
- thoả mãn đg. 1 Hoàn toàn bằng lòng với những cái đạt được, coi là đầy đủ
rồi, không mong muốn gì hơn. Tự thoả mãn với mình. Không thoả mãn với
những thành tích đạt được. 2 Đáp ứng đầy đủ yêu cầu, điều kiện đặt ra.
Thoả mãn nhu cầu về nhà ở. Chủ buộc phải thoả mãn yêu sách của thợ.
Thoả mãn các điều kiện.
thỏa thích
- thoả thích tt. Thoải mái, hoàn toàn như ý thích, không hề bị hạn chế: ăn
uống thoả thích vui chơi thoả thích.
thỏa thuận