động tác liên tục. Bước đi thoăn thoắt. Lên xuống thoăn thoắt. Đôi tay cô
thợ dệt thoăn thoắt.
thóc gạo
- dt. Thóc và gạo, lương thực nói chung: cần nhiều thóc gạo nuôi quân.
thọc
- đg. 1 Đưa mạnh vào sâu bên trong một vật khác. Thọc tay vào túi. Thọc
gậy xuống nước xem nông sâu. Thọc sâu*. 2 (kng.). Xen ngang vào, can
thiệp vào một cách thô bạo. Đừng thọc vào chuyện của người khác.
thoi
- 1 dt. 1. Bộ phận của khung cửi hay máy dệt, ở giữa phình to, hai đầu thon
dần và nhọn, có lắp suốt để luồn sợi: chạy như con thoi Tiếng thoi đưa lách
cách. 2. Thuyền dài, hai đầu nhọn, có hình giống chiếc thoi: thuyền thoi.
- 2 dt. Thỏi nhỏ: thoi vàng thoi mực tàu.
- 3 đgt., khng. Thúc mạnh, đánh mạnh bằng nắm đấm hoặc cùi tay vào thân
thể người khác: thoi cho nó mấy cái.
thỏi
- d. Từ đứng trước các danh từ chỉ những vật nhỏ và dài : Thỏi vàng; Thỏi
sắt.
thói
- d. Lối, cách sống hay hoạt động, thường không tốt, được lặp lại lâu ngày
thành quen. Thói hư tật xấu. Giở thói du côn. Mãi mới bỏ được thói nghiện
ngập. Đất có lề, quê có thói (tng.).
thói quen
- dt. Lối, cách sống hay hành động do lặp lại lâu ngày trở thành nếp rất khó
thay đổi: thói quen ngủ sớm dậy muộn tập cho thành thói quen thói quen
nghề nghiệp.
thói tục
- Thói quen trở thành tục lệ : Bỏ thói tục mà chạy linh đình.
thon
- t. 1 Có hình dài, tròn và nhỏ dần về phía đầu. Ngón tay thon hình búp
măng. Chiếc thuyền hình thon dài như con thoi. 2 Có hình dáng nhỏ gọn,
tròn trặn (thường nói về cơ thể người phụ nữ). Dáng người thon. Khuôn