TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1093

- đgt. Nói ra điều thầm kín trong lòng: thổ lộ tâm tình thổ lộ tình yêu giữ
kín mọi chuyện, không thổ lộ cho ai biết.
thổ nhưỡng
- Chất đất, xét về mặt trồng trọt.
thổ phỉ
- d. Giặc phỉ chuyên quấy phá ở ngay địa phương mình. Tiễu trừ thổ phỉ.
thổ tinh
- dt. Sao Thổ.
thôi
- I. đg. Ngừng hẳn lại, đình chỉ : Thôi việc ; Nghịch dại, bảo mãi không
thôi. II. th. Từ hô bảo ngừng lại : Thôi ! im ngay ! .III. ph. 1. Không quá
thể, không có gì hơn nữa : Hai người thôi cũng đủ ; Chỉ cần sức học lớp
năm thôi ; Mới đến hôm qua thôi. 2. Từ diễn ý thất vọng, có nghĩa "thế là
hết" : Thôi còn chi nữa mà mong (K) . 3. Rồi sau, sau đó : Tôi đã biết tính
chồng tôi, Cơm no thì nước, nước thôi lại trầu (cd).
- d. 1. Quãng đường dài : Chạy một thôi mới đuổi kịp. 2. Hơi lâu: Mắng
một thôi.
- đg. Nói màu lan ra khi bị ẩm hay ướt : Cái khăn thôi đen cả chậu nước.
- t. Nói the lụa dài ra vì đã dùng lâu : áo the thôi đến một gấu.
thôi miên
- I đg. Tác động vào tâm lí đến người nào đó, gây ra trạng thái tựa như ngủ,
làm cho dễ dàng chịu sự ám thị của mình. Thuật thôi miên. Ngồi ngây
người nghe từng lời như bị thôi miên.
- II d. Những thủ thuật để (nói khái quát). Chữa bệnh bằng thôi miên.
thôi thúc
- đgt. Giục giã, khiến cảm thấy muốn được làm ngay, không trễ nải được:
tiếng trống thôi thúc nhiệm vụ thôi thúc Tiếng gọi quê hương thôi thúc
trong lòng.
thổi
- đg. 1. Sinh ra gió bằng hơi phát từ mồm : Thổi cho bếp cháy to. 2. Làm
cho đầy không khí bằng hơi phát từ mồm : Thổi cái bong bóng lợn.3. Sinh
ra âm thanh bằng hơi mồm thổi vào một số nhạc cụ : Thổi sáo. 4. Nói

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.