TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1092

mặt thon.
thong dong
- tt. Thung dung: Trong quân có lúc vui vầy, Thong dong mới kể những
ngày hàn vi (Truyện Kiều).
thòng
- d. Dòng một cái dây, thả bằng dây : Thòng cái thừng để kéo bàn lên gác ;
Thòng gầu xuống giếng.
thọt
- 1 t. Có một chân teo lại và ngắn hơn chân kia do bị tật. Người thọt. Chân
trái bị thọt.
- 2 p. Chạy thẳng một mạch vào bên trong; tọt. Chạy thọt vào nhà.
thô
- tt. 1. Có hình dáng to bè ra, đường nét thiếu mềm mại, trông không thích
mắt: dáng người thô đôi bàn tay thô thô kệch. 2. Thiếu tế nhị, thanh nhã:
Câu văn còn thô Lời nói thô quá thô bạo thô bỉ thô lậu thô lỗ thô thiển thô
tục. 3. ở trạng thái mộc, chưa được tinh tế: dầu thô tơ thô thô sơ.
thô bỉ
- Cục cằn và vô lễ : Cử chỉ thô bỉ.
thô sơ
- t. Đơn giản, sơ sài, chưa được nâng cao về mặt kĩ thuật. Vũ khí thô sơ.
Phương tiện vận tải thô sơ.
thô tục
- tt. Thô lỗ và tục tằn: chửi rủa thô tục ăn nói thô tục ăn uống thô tục.
thổ
- đg. Mửa ra, hộc ra : Thổ huyết.
- t. Nói âm thanh nặng và thấp : Tiếng thổ.
- d. Một trong ngũ hành là kim, mộc , thủy, thổ, hỏa.
thổ dân
- d. Người dân sinh sống từ lâu đời ở một địa phương nào đó, thường ở tình
trạng lạc hậu, trong quan hệ với người dân văn minh hơn từ nơi khác đến.
Thổ dân da đỏ. Nhờ một thổ dân dẫn đường.
thổ lộ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.