mặt thon.
thong dong
- tt. Thung dung: Trong quân có lúc vui vầy, Thong dong mới kể những
ngày hàn vi (Truyện Kiều).
thòng
- d. Dòng một cái dây, thả bằng dây : Thòng cái thừng để kéo bàn lên gác ;
Thòng gầu xuống giếng.
thọt
- 1 t. Có một chân teo lại và ngắn hơn chân kia do bị tật. Người thọt. Chân
trái bị thọt.
- 2 p. Chạy thẳng một mạch vào bên trong; tọt. Chạy thọt vào nhà.
thô
- tt. 1. Có hình dáng to bè ra, đường nét thiếu mềm mại, trông không thích
mắt: dáng người thô đôi bàn tay thô thô kệch. 2. Thiếu tế nhị, thanh nhã:
Câu văn còn thô Lời nói thô quá thô bạo thô bỉ thô lậu thô lỗ thô thiển thô
tục. 3. ở trạng thái mộc, chưa được tinh tế: dầu thô tơ thô thô sơ.
thô bỉ
- Cục cằn và vô lễ : Cử chỉ thô bỉ.
thô sơ
- t. Đơn giản, sơ sài, chưa được nâng cao về mặt kĩ thuật. Vũ khí thô sơ.
Phương tiện vận tải thô sơ.
thô tục
- tt. Thô lỗ và tục tằn: chửi rủa thô tục ăn nói thô tục ăn uống thô tục.
thổ
- đg. Mửa ra, hộc ra : Thổ huyết.
- t. Nói âm thanh nặng và thấp : Tiếng thổ.
- d. Một trong ngũ hành là kim, mộc , thủy, thổ, hỏa.
thổ dân
- d. Người dân sinh sống từ lâu đời ở một địa phương nào đó, thường ở tình
trạng lạc hậu, trong quan hệ với người dân văn minh hơn từ nơi khác đến.
Thổ dân da đỏ. Nhờ một thổ dân dẫn đường.
thổ lộ