TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1090

- Đi tới sự đồng ý sau khi cân nhắc, thảo luận : Kẻ mua người bán đã thỏa
thuận về giá cả.
thóa mạ
- thoá mạ đg. Thốt ra những lời xúc phạm nặng nề để sỉ nhục. Phạm tội
thoá mạ nhà chức trách.
thoai thoải
- tt. Thoải (mức độ giảm nhẹ): Sườn đồi thoai thoải.
thoải mái
- Dễ chịu, khoan khoái : Việc làm thoải mái.
thoái hóa
- thoái hoá đg. 1 (Bộ phận của cơ thể động vật) biến đổi theo hướng teo đi
do kết quả của một quá trình lâu đời không hoạt động, không có chức năng
gì trong cơ thể. Ruột thừa ở người là cơ quan thoái hoá. 2 Biến đổi theo
hướng mất dần đi những phẩm chất tốt. Giống lợn bị thoái hoá. Đất trồng
đã thoái hoá. Chế độ phong kiến thoái hoá và suy vong. Sự thoái hoá về tư
tưởng. Một cán bộ thoái hoá.
thoái thác
- đgt. Kiếm cớ từ chối, không làm điều người khác yêu cầu: thoái thác
nhiệm vụ được giao.
thoảng
- t. Đưa nhẹ qua : Gió thoảng; Thoảng mùi hương.
thoát nợ
- t. 1. Hết nợ. 2. Không còn vướng víu vào những việc gây ra sự bực mình :
Gà quấy lắm, bán đi cho thoát nợ.
thoát thân
- đg. Thoát khỏi tình trạng nguy hại đến tính mạng. Tìm kế thoát thân.
Mong được thoát thân.
thoạt tiên
- Cg. Thoạt đầu, thoạt kỳ thủy. Lúc đầu, trước hết : Thoạt tiên bắn trọng
pháo rồi mới xung phong.
thoăn thoắt
- t. Từ gợi tả dáng cử động tay chân rất nhanh nhẹn, nhịp nhàng trong một

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.