Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
T (6)
thíp
- t. Thấm chất lỏng : Giấy thíp nước.
thịt
- I d. 1 Phần mềm có thớ, bọc quanh xương trong cơ thể người và động vật.
Thịt lợn. Thịt nửa nạc nửa mỡ. Có da có thịt*. 2 Phần chắc ở bên trong lớp
vỏ quả, vỏ cây. Quả xoài dày thịt. Loại gỗ thịt mịn.
- II đg. (kng.). Làm (nói tắt). Bắt gà để thịt.
thiu
- 1 đgt. Mơ màng, sắp ngủ: mới thiu ngủ thì có người gọi dậy.
- 2 tt. (Thức ăn uống đã nấu chín) bị hỏng có mùi khó chịu: cơm thiu nước
chè thiu Nồi thịt bị thiu.
thiu thối
- Nói thức ăn đã nặng mùi.
thò
- đg. 1 Đưa một bộ phận nào đó ra hẳn phía ngoài vật che chắn, qua một
chỗ hở, để cho lộ hẳn ra. Thò đầu ra cửa sổ. Thò tay ra. Áo trong để thò ra
ngoài. Suốt ngày không dám thò mặt đi đâu (kng.). 2 (kng.; kết hợp hạn
chế). Đưa vào sâu bên trong của một vật đựng qua miệng của nó, thường để
lấy cái gì. Thò tay vào túi định lấy cắp. Thò đũa vào nồi.
thò lò
- 1 dt. Lối đánh bạc thời trước, bằng con quay có sáu mặt số: đánh thò lò.
- 2 đgt. (Nước mũi) chảy ra thành vệt dài lòng thòng: thò lò mũi xanh.
thỏ
- d. 1. Loài động vật gặm nhấm, tai to, nuôi để ăn thịt và lấy lông (làm bút
nho...). 2. "Ngọc thỏ" nói tắt, từ dùng trong văn học cũ chỉ Mặt trăng :
Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương (K).
thỏ thẻ
- t. Từ gợi tả tiếng nói nhỏ nhẹ, thong thả, dễ thương. Thỏ thẻ như trẻ lên