TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1086

- pht. Bỗng nhiên, bất ngờ, không hề biết trước, lường trước: thình lình bị
tấn công trời đang nắng thình lình đổ mưa.
thỉnh
- đg. Đánh chuông.
- đg. Mời một cách trân trọng : Thỉnh khách.
thỉnh cầu
- đg. (trtr.). Xin điều gì với người bề trên có quyền thế.
thỉnh giáo
- đgt. Xin dạy bảo cho: đến thỉnh giáo ở các bậc đại sư.
thỉnh nguyện
- Bày tỏ nguyện vọng với người trên (cũ)
thỉnh thị
- đg. Xin ý kiến, chỉ thị của cấp trên để giải quyết việc gì. Việc này quan
trọng, cần thỉnh thị cấp trên.
thỉnh thoảng
- pht. Đôi khi, ít khi, không thường xuyên: Thỉnh thoảng mới có người qua
lại Thỉnh thoảng ghé đến nhà bạn chơi.
thính
- d. Bột làm bằng gạo rang vàng giã nhỏ, có mùi thơm : Trộn thính vào
nem.
- t. 1. Nhạy cảm đối với mùi hoặc tiếng : Thính mũi ; Thính tai. 2. Có khả
năng nhận biết nhanh về tình thế : Thính về chính trị.
thính giả
- d. Người nghe biểu diễn ca nhạc hoặc diễn thuyết, v.v. Thính giả của đài
phát thanh. Diễn thuyết trước hàng trăm thính giả.
thính giác
- dt. Sự nhận cảm âm thanh: Tai là cơ quan thính giác có thính giác tốt.
thịnh
- . Phát đạt, yên vui : Nước thịnh dân giàu.
thịnh đạt
- đg. (hoặc t.). (id.). Ở trạng thái đang phát triển mạnh mẽ và tốt đẹp. Công
việc làm ăn thịnh đạt.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.