- pht. Bỗng nhiên, bất ngờ, không hề biết trước, lường trước: thình lình bị
tấn công trời đang nắng thình lình đổ mưa.
thỉnh
- đg. Đánh chuông.
- đg. Mời một cách trân trọng : Thỉnh khách.
thỉnh cầu
- đg. (trtr.). Xin điều gì với người bề trên có quyền thế.
thỉnh giáo
- đgt. Xin dạy bảo cho: đến thỉnh giáo ở các bậc đại sư.
thỉnh nguyện
- Bày tỏ nguyện vọng với người trên (cũ)
thỉnh thị
- đg. Xin ý kiến, chỉ thị của cấp trên để giải quyết việc gì. Việc này quan
trọng, cần thỉnh thị cấp trên.
thỉnh thoảng
- pht. Đôi khi, ít khi, không thường xuyên: Thỉnh thoảng mới có người qua
lại Thỉnh thoảng ghé đến nhà bạn chơi.
thính
- d. Bột làm bằng gạo rang vàng giã nhỏ, có mùi thơm : Trộn thính vào
nem.
- t. 1. Nhạy cảm đối với mùi hoặc tiếng : Thính mũi ; Thính tai. 2. Có khả
năng nhận biết nhanh về tình thế : Thính về chính trị.
thính giả
- d. Người nghe biểu diễn ca nhạc hoặc diễn thuyết, v.v. Thính giả của đài
phát thanh. Diễn thuyết trước hàng trăm thính giả.
thính giác
- dt. Sự nhận cảm âm thanh: Tai là cơ quan thính giác có thính giác tốt.
thịnh
- . Phát đạt, yên vui : Nước thịnh dân giàu.
thịnh đạt
- đg. (hoặc t.). (id.). Ở trạng thái đang phát triển mạnh mẽ và tốt đẹp. Công
việc làm ăn thịnh đạt.