không khí chuyển động thành gió : Bão thổi đổ nhà. 5. Tâng bốc, nịnh nọt
(thtục) : Bồi bút thổi quan thầy.
- đg. 1. Nấu gạo thành cơm hoặc xôi. 2. Làm cho chảy mềm các kim loại :
Thổi vàng.
thổi phồng
- đg. (kng.). Thêm thắt, nói quá sự thật. Thổi phồng khuyết điểm. Thổi
phồng thành tích.
thối
- 1 đgt., đphg Thoái: lúc tiến lúc thối thối chí thối lui.
- 2 đgt., đphg Trả lại tiền thừa: thối tiền cho khách không có tiền lẻ để thối
lại.
- 3 I. tt. Có mùi khó ngửi, lợm tởm như mùi phân tươi hoặc mùi xác chết
lâu ngày: thối như cóc chết. II. đgt. 1. Bị rữa nát, trở nên có mùi thối: trứng
thối Cây cối ngập nước thối hết. 2. (Bom đạn) bị hỏng, không thể nổ được:
đạn thối bom thối.
thối nát
- Hư hỏng từ nền tảng, cơ sở : Chế độ phong kiến thối nát.
thôn
- d. Khu vực dân cư ở nông thôn, gồm nhiều xóm và là một phần của làng
hoặc xã.
thôn dã
- dt. Thôn quê, nông thôn: thích xuống ở thôn dã sống ẩn dật ở thôn dã.
thôn nữ
- Con gái nông thôn (cũ).
thôn quê
- d. (cũ). Nông thôn. Từ thành thị đến thôn quê.
thôn tính
- đgt. Xâm chiếm để sáp nhập vào nước mình: Các nước nhỏ bị thôn tính
âm mưu thôn tính các nước lân cận.
thồn
- đg. Luồn nhét vào : Thồn gạo vào bao.
thổn thức