TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1094

không khí chuyển động thành gió : Bão thổi đổ nhà. 5. Tâng bốc, nịnh nọt
(thtục) : Bồi bút thổi quan thầy.
- đg. 1. Nấu gạo thành cơm hoặc xôi. 2. Làm cho chảy mềm các kim loại :
Thổi vàng.
thổi phồng
- đg. (kng.). Thêm thắt, nói quá sự thật. Thổi phồng khuyết điểm. Thổi
phồng thành tích.
thối
- 1 đgt., đphg Thoái: lúc tiến lúc thối thối chí thối lui.
- 2 đgt., đphg Trả lại tiền thừa: thối tiền cho khách không có tiền lẻ để thối
lại.
- 3 I. tt. Có mùi khó ngửi, lợm tởm như mùi phân tươi hoặc mùi xác chết
lâu ngày: thối như cóc chết. II. đgt. 1. Bị rữa nát, trở nên có mùi thối: trứng
thối Cây cối ngập nước thối hết. 2. (Bom đạn) bị hỏng, không thể nổ được:
đạn thối bom thối.
thối nát
- Hư hỏng từ nền tảng, cơ sở : Chế độ phong kiến thối nát.
thôn
- d. Khu vực dân cư ở nông thôn, gồm nhiều xóm và là một phần của làng
hoặc xã.
thôn dã
- dt. Thôn quê, nông thôn: thích xuống ở thôn dã sống ẩn dật ở thôn dã.
thôn nữ
- Con gái nông thôn (cũ).
thôn quê
- d. (cũ). Nông thôn. Từ thành thị đến thôn quê.
thôn tính
- đgt. Xâm chiếm để sáp nhập vào nước mình: Các nước nhỏ bị thôn tính
âm mưu thôn tính các nước lân cận.
thồn
- đg. Luồn nhét vào : Thồn gạo vào bao.
thổn thức

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.