- đg. 1 Khóc thành những tiếng ngắt quãng như cố nén mà không được, do
quá đau đớn, xúc động. Gục đầu thổn thức. Cố nén những tiếng thổn thức.
2 (id.). Ở trạng thái có những tình cảm làm xao xuyến không yên. Thổn
thức trong lòng. Trái tim đập rộn rã, thổn thức.
thông
- 1 dt. Cây hạt trần, thân thẳng, lá hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa
thơm: rừng thông nhựa thông.
- 2 dt. Thông phán, nói tắt: thầy đề thầy thông.
- 3 đgt. 1. Nối liền nhau, xuyên suốt, không tắc, không bị ngăn cách, cản
trở: Con đường thông hai làng Hầm có lối thông ra bên ngoài. 2. Làm cho
không bị tắc nghẽn, dồn ứ: thông ống dẫn nước chữa cầu để thông đường.
3. Hiểu rõ và chấp thuận, không còn gì thắc mắc: bàn kĩ cho thông trước
khi bắt tay vào làm thông chính sách.
thông báo
- đg. 1. Nói cho mọi người biết, công bố cùng một lúc. 2. Công bố những
kết quả về nghiên cứu khoa học : Thông báo khảo cổ học ; Thông báo triết
học.
thông cảm
- đg. Hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm. Thông cảm với
hoàn cảnh khó khăn của nhau. Người cùng cảnh ngộ nên dễ thông cảm. Vì
ốm nên tôi đã thất hứa, mong anh thông cảm.
thông cáo
- dt. Văn bản do các tổ chức, cơ quan nhà nước ban bố để cho mọi người
biết tình hình, sự việc có tầm quan trọng nào.
thông dụng
- Thường dùng cho nhiều người : Chữ quốc ngữ rất thông dụng.
thông điệp
- d. 1 Công văn ngoại giao quan trọng do nước này gửi cho một hay nhiều
nước khác. 2 Báo cáo do tổng thống gửi cho quốc hội để trình bày tình hình
và chính sách. 3 Bức thư công khai gửi cho mọi người hoặc cho một nhóm
người nhất định (thường dùng với nghĩa bóng). Thông báo của Hội nghị
Hoà bình là một thông điệp "Đoàn kết vì một thế giới không có chiến