TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1096

tranh".
thông đồng
- đgt. Thoả thuận ngầm với nhau để làm việc xấu: Kế toán trưởng thông
đồng với thủ quỹ tham ô công quỹ.
thông lệ
- Tục lệ chung : Xưa kia ma chay cỗ bàn là thông lệ ở nông thôn.
thông minh
- t. 1 Có trí lực tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh. Một cậu bé thông minh. Cặp
mắt ánh lên vẻ thông minh. 2 Nhanh trí và khôn khéo, tài tình trong cách
ứng đáp, đối phó. Câu trả lời thông minh. Một việc làm thông minh.
thông qua
- đgt. 1. Đồng ý chấp thuận cho thực hiện, sau khi đã xem xét, thoả thuận:
Quốc hội thông qua hiến pháp Dự án đã được cuộc họp thông qua. 2.
Không trực tiếp mà dựa vào khâu trung gian: thông qua thực tế để kiểm
nghiệm tính đúng đắn của lí thuyết.
thông số
- (toán) Cg. Tham số. Chữ được coi như một số đã biết và có thể có nhiều
giá trị.
thông tấn xã
- d. Cơ quan chuyên làm nhiệm vụ thông tấn; hãng thông tấn.
thông thạo
- đgt. Hiểu biết rất rõ và có thể làm, sử dụng một cách thuần thục: thông
thạo nhiều ngoại ngữ rất thông thạo địa hình ở vùng núi này.
thông thường
- Thường có, thường thấy ở nhiều nơi : Cách ăn mặc thông thường.
thông tin
- I đg. Truyền tin cho nhau để biết. Thông tin bằng điện thoại. Buổi thông
tin khoa học. Chiến sĩ thông tin (làm công tác thông tin).
- II d. 1 Điều được truyền đi cho biết, tin truyền đi (nói khái quát). Bài viết
có lượng cao. 2 Tin (khái niệm cơ bản của điều khiển học).
thông tục
- I. dt. Tục lệ phổ biến ở nhiều nơi: Nạn tảo hôn, thực ra là hệ quả còn sót

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.