tranh".
thông đồng
- đgt. Thoả thuận ngầm với nhau để làm việc xấu: Kế toán trưởng thông
đồng với thủ quỹ tham ô công quỹ.
thông lệ
- Tục lệ chung : Xưa kia ma chay cỗ bàn là thông lệ ở nông thôn.
thông minh
- t. 1 Có trí lực tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh. Một cậu bé thông minh. Cặp
mắt ánh lên vẻ thông minh. 2 Nhanh trí và khôn khéo, tài tình trong cách
ứng đáp, đối phó. Câu trả lời thông minh. Một việc làm thông minh.
thông qua
- đgt. 1. Đồng ý chấp thuận cho thực hiện, sau khi đã xem xét, thoả thuận:
Quốc hội thông qua hiến pháp Dự án đã được cuộc họp thông qua. 2.
Không trực tiếp mà dựa vào khâu trung gian: thông qua thực tế để kiểm
nghiệm tính đúng đắn của lí thuyết.
thông số
- (toán) Cg. Tham số. Chữ được coi như một số đã biết và có thể có nhiều
giá trị.
thông tấn xã
- d. Cơ quan chuyên làm nhiệm vụ thông tấn; hãng thông tấn.
thông thạo
- đgt. Hiểu biết rất rõ và có thể làm, sử dụng một cách thuần thục: thông
thạo nhiều ngoại ngữ rất thông thạo địa hình ở vùng núi này.
thông thường
- Thường có, thường thấy ở nhiều nơi : Cách ăn mặc thông thường.
thông tin
- I đg. Truyền tin cho nhau để biết. Thông tin bằng điện thoại. Buổi thông
tin khoa học. Chiến sĩ thông tin (làm công tác thông tin).
- II d. 1 Điều được truyền đi cho biết, tin truyền đi (nói khái quát). Bài viết
có lượng cao. 2 Tin (khái niệm cơ bản của điều khiển học).
thông tục
- I. dt. Tục lệ phổ biến ở nhiều nơi: Nạn tảo hôn, thực ra là hệ quả còn sót