TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1078

thìa
- d. Dụng cụ có một cái cán nối liền với một phần trũng, dùng để múc thức
ăn lỏng.
thích
- 1 đg. 1 (id.). Dùng vũ khí có mũi nhọn mà đâm. Thích lưỡi lê vào bụng. 2
Thúc vào người. Đưa khuỷu tay thích vào sườn bạn để ra hiệu. Thích đầu
gối vào bụng. 3 Dùng mũi nhọn mà châm vào da thành dấu hiệu, chữ viết,
rồi bôi chất mực cho nổi hình lên. Thích chữ vào cánh tay.
- 2 đg. Có cảm giác bằng lòng, dễ chịu mỗi khi tiếp xúc với cái gì hoặc làm
việc gì, khiến muốn tiếp xúc với cái đó hoặc làm việc đó mỗi khi có dịp.
Thích cái mới lạ. Thích nhạc cổ điển. Thích sống tự lập. Rất thích được
khen. Nhìn thích mắt (thấy muốn nhìn).
thích đáng
- tt. Phù hợp và thoả đáng yêu cầu nào đó: có sự quan tâm, chú ý thích đáng
Câu trả lời chưa thích đáng.
thích hợp
- Đúng với yêu cầu : Giải pháp thích hợp với đời sống tập thể.
thích khách
- d. Người mang vũ khí tới gần để ám sát nhân vật quan trọng thời xưa.
thích nghi
- đgt. Quen dần, phù hợp với điều kiện mới, nhờ sự biến đổi, điều chỉnh
nhất định: Sinh vật thích nghi với điều kiện sống thích nghi với nề nếp sinh
hoạt mới.
thích thú
- Cảm thấy vui vì được như ý muốn : Thích thú tìm được đủ sách tham
khảo.
thích ứng
- đg. 1 Có những thay đổi cho phù hợp với điều kiện mới, yêu cầu mới. Lối
làm việc thích ứng với tình hình mới. Phương pháp thích ứng để giáo dục
trẻ em. 2 (id.). Như thích nghi.
thích ý
- Thỏa mãn trong lòng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.