TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1073

- dt. Phần nền trước cửa nhà, có mái che: bước lên thềm ngồi ngoài thềm
cho mát.
thênh thang
- Nói không gian rộng rãi quá mức : Nhà rộng thênh thang.
thếp
- 1 d. Từ dùng để chỉ từng đơn vị tập giấy học sinh chưa sử dụng hoặc tập
giấy vàng bạc dùng đốt để cúng, có một số lượng tờ nhất định (với giấy học
sinh, thường là hai mươi tờ). Thếp giấy kẻ. Thếp vàng lá.
- 2 d. Đĩa bằng đất đựng dầu hoặc mỡ, làm đèn để thắp. Thếp đèn mỡ cá.
Thắp hết một thếp dầu đầy.
- 3 đg. Làm cho vàng, bạc dát thành lớp rất mỏng bám chặt vào mặt gỗ, đá
nhờ một chất kết dính, để trang trí. Đôi câu đối sơn son thếp vàng.
thết
- đgt. Mời ăn uống thịnh soạn để tỏ lòng quý trọng: làm cơm thết khách.
thêu
- d. Dụng cụ để xắn đất giống cái mai.
- đg. Khâu chỉ vào để dệt thành chữ và hình.
thêu thùa
- đg. Thêu (nói khái quát). Khéo may vá, thêu thùa.
thều thào
- đgt. Nói rất nhỏ và yếu ớt như hụt hơi, nghe không rõ: nói thều thào Nó
thều thào điều gì, nghe không rõ.
thi
- đg. 1. Đua sức đua tài để xem ai hơn ai kém : Thi xe đạp. 2. Cg. Thi cử.
Nói học sinh dự kỳ xét sức học : Thi tốt nghiệp.
- d. Loài cỏ, dùng để bói dịch.
thi công
- đg. Tiến hành xây dựng một công trình theo thiết kế. Thi công khu nhà ở
cao tầng. Bảo đảm kĩ thuật thi công. Tiến độ thi công.
thi cử
- đgt. Thi để đạt trình độ, tiêu chuẩn nào nói chung: mùa thi cử Thi cử bao
giờ chẳng có may rủi.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.