liêng, được tôn sùng và chiêm ngưỡng : Con bò bằng vàng là thần tượng
của người Do Thái. 3. Người hay vật được quí trọng hay tôn sùng một cách
say mê : Những nhà độc tài phát xít cho rằng mình là thần tượng của nhân
dân.
thẩn thơ
- t. Như thơ thẩn.
thận
- dt. Bộ phận trong cơ thể động vật, hình hạt đậu, màu nâu đỏ, nằm hai bên
cột sống, làm nhiệm vụ lọc nước tiểu: quả thận thuốc chữa thận bổ thận.
thận trọng
- Cẩn thận, đắn đo: Thận trọng trong lời tuyên bố.
thấp
- 1 d. (kng.). Thấp khớp (nói tắt). Bệnh thấp.
- 2 t. 1 Có chiều cao dưới mức bình thường hoặc nhỏ hơn so với những vật
khác; có khoảng cách gần đối với mặt đất, so với những cái khác. Cây thấp
lè tè. Quần ống cao ống thấp. Cúi thấp người xuống. Chuồn chuồn bay thấp
thì mưa (tng.). 2 Ở dưới mức trung bình về số lượng, chất lượng, trình độ,
giá cả, v.v. Sản lượng thấp. Lương thấp. Nhiệt độ thấp. Trình độ văn hoá
còn rất thấp. Nước cờ thấp. 3 (Âm thanh) có tần số rung động nhỏ. Nốt
nhạc thấp. Hạ thấp giọng. // Láy: thâm thấp (ng. 1; ý mức độ ít).
thấp hèn
- tt. Quá tầm thường, hèn kém, đáng khinh: những ham muốn thấp hèn
sống thấp hèn những kẻ thấp hèn.
thấp thoáng
- Khi ẩn, khi hiện một cách nhanh chóng : Bóng nga thấp thoáng dưới
mành (K).
thập ác
- 1 d. (kng.). Thánh giá.
- 2 d. Mười tội nặng nhất theo đạo Phật hoặc theo pháp luật phong kiến (nói
tổng quát). Theo đạo Phật, sát sinh là tội lớn nhất trong thập ác.
thập cẩm
- tt. Có nhiều thứ khác nhau, thường với nhiều sắc màu: chè thập cẩm mứt