TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1057

- II t. Có quan hệ thân thiết, gần gũi. Người cán bộ của bản làng. Những
xóm làng thân thuộc. Giọng nói thân thuộc.
thần
- 1 đt. Lối xưng hô tự xưng (tôi) của quan lại trong triều đình khi nói với
vua chúa: Thần xin tuân chỉ.
- 2 I. dt. 1. Lực lượng siêu tự nhiên, được tôn thờ: miếu thờ thần đất thần
chiến tranh sóng thần. 2. Phần linh hồn, yếu tố vô hình tạo nên sức sống
của cái gì: Nét vẽ có thần. II. tt. Có phép lạ: thuốc thần.
- 3 tt. Đờ đẫn, không còn sức sống: mặt thần ra.
thần bí
- Mầu nhiệm bí mật : Đạo lý thần bí. Chủ nghĩa thần bí. Quan niệm duy
tâm cho rằng vạn vật trong vũ trụ đều do thần sinh ra, nhằm che đậy những
thối nát của xã hội đương thời đang có mâu thuẫn gay gắt.
thần chú
- d. Lời bí ẩn dùng để sai khiến quỷ thần, theo mê tín. Niệm thần chú.
thần diệu
- tt. Có khả năng đem lại kết quả tốt đẹp một cách kì lạ, như có phép mầu
nhiệm: loại thuốc thần diệu kế thần diệu.
thần đồng
- Trẻ thông minh đặc biệt.
thần học
- d. Môn học về thần linh, làm cơ sở triết học cho tôn giáo.
thần hồn
- dt. Phần hồn, tinh thần: liệu thần hồn thần hồn nát thần tính (tng.).
thần kinh
- Bộ phận trong cơ thể gồm có não, tủy và các dây tỏa khắp cơ thể, chuyên
việc liên hệ giữa cơ thể và môi trường sinh sống, và giữa các cơ quan bộ
phận trong cơ thể với nhau. Bệnh thần kinh. Bệnh do sự rối loạn của hệ
thần kinh gây ra như bệnh điên, bệnh động kinh, bệnh mê sảng. Hệ thần
kinh (giải). Bộ máy thích ứng của cơ thể đối với hoàn cảnh và điều khiển
toàn bộ cơ thể, gồm có não, tuỷ và các dây thần kinh đi từ các phần cảm
giác của ngũ quan đến tủy, não, và ngược lại, chuyên phân tích và tổng hợp

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.