TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1054

trong tình trạng không có ánh sáng, không nhìn thấy gì cả: Xe chạy thầm.
thầm lặng
- t. Âm thầm, lặng lẽ, ít ai biết đến. Cuộc chiến đấu thầm lặng. Sự hi sinh
thầm lặng.
thẩm
- đg. Xét kỹ những việc thuộc về tòa án : Thẩm lại vụ án.
- Nh. Thấm, ngh. 3: Thẩm cho ráo mực.
thẩm định
- đg. Xem xét để xác định, quyết định. Thẩm định giá trị tác phẩm.
thẩm mỹ
- Cảm biết cái đẹp.
thẩm mỹ học
- Môn học nghiên cứu cái đẹp và ảnh hưởng của cái đẹp đến con người.
thẩm phán
- d. Người chuyên làm công tác xét xử các vụ án. Thẩm phán toà án nhân
dân huyện. Ngồi ghế thẩm phán.
thẩm quyền
- dt. 1. Quyền xem xét, quyết định: thẩm quyền xét xử của toà án nhân dân
tỉnh cơ quan có thẩm quyền. 2. Tư cách về chuyên môn để xem xét, quyết
định: người có thẩm quyền khoa học.
thẩm vấn
- Nói thẩm phán hỏi bên nguyên và bên bị.
thẫm
- t. Như sẫm. Đỏ thẫm. Áo thẫm màu.
thấm
- đgt. 1. (Chất lỏng) bị hút vào một chất xốp, khô: Mực thấm vào viên phấn
Mồ hôi thấm áo Mưa lâu thấm dần (tng.). 2. Làm cho thấm vào: lấy bông
thấm máu trên vết thương. 3. Đủ để gây tác dụng nào đó: Sức ấy đã thấm gì
khó khăn chưa thấm vào đâu. 4. Đủ để nhận cảm, hiểu ra: uống đã thấm say
thấm tình đồng đội.
thấm nhuần
- Hiểu một cách kỹ càng sâu sắc : Thấm nhuần chính sách.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.