trong tình trạng không có ánh sáng, không nhìn thấy gì cả: Xe chạy thầm.
thầm lặng
- t. Âm thầm, lặng lẽ, ít ai biết đến. Cuộc chiến đấu thầm lặng. Sự hi sinh
thầm lặng.
thẩm
- đg. Xét kỹ những việc thuộc về tòa án : Thẩm lại vụ án.
- Nh. Thấm, ngh. 3: Thẩm cho ráo mực.
thẩm định
- đg. Xem xét để xác định, quyết định. Thẩm định giá trị tác phẩm.
thẩm mỹ
- Cảm biết cái đẹp.
thẩm mỹ học
- Môn học nghiên cứu cái đẹp và ảnh hưởng của cái đẹp đến con người.
thẩm phán
- d. Người chuyên làm công tác xét xử các vụ án. Thẩm phán toà án nhân
dân huyện. Ngồi ghế thẩm phán.
thẩm quyền
- dt. 1. Quyền xem xét, quyết định: thẩm quyền xét xử của toà án nhân dân
tỉnh cơ quan có thẩm quyền. 2. Tư cách về chuyên môn để xem xét, quyết
định: người có thẩm quyền khoa học.
thẩm vấn
- Nói thẩm phán hỏi bên nguyên và bên bị.
thẫm
- t. Như sẫm. Đỏ thẫm. Áo thẫm màu.
thấm
- đgt. 1. (Chất lỏng) bị hút vào một chất xốp, khô: Mực thấm vào viên phấn
Mồ hôi thấm áo Mưa lâu thấm dần (tng.). 2. Làm cho thấm vào: lấy bông
thấm máu trên vết thương. 3. Đủ để gây tác dụng nào đó: Sức ấy đã thấm gì
khó khăn chưa thấm vào đâu. 4. Đủ để nhận cảm, hiểu ra: uống đã thấm say
thấm tình đồng đội.
thấm nhuần
- Hiểu một cách kỹ càng sâu sắc : Thấm nhuần chính sách.