TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1051

Thằng cha ấy chả làm nên trò trống gì.
thẳng
- tt. 1. Theo một hướng, không có chỗ nào chệch lệch, cong vẹo, gãy gập:
Đoạn đường rất thẳng xếp thẳng hàng. 2. Không kiêng nể, che giấu, dám
nói lên sự thật hoặc nói đúng điều mình nghĩ: lời nói thẳng. 3. Liên tục, liền
một mạch: đi thẳng về nhà ngủ thẳng đến sáng. 4. Trực tiếp, không qua
trung gian: nói thẳng với bạn gặp thẳng giám đốc mà nói. 5. Liền ngay,
không chần chừ: nói xong bỏ đi thẳng.
thẳng cánh
- t. (kng.; dùng phụ cho đg.). Tỏ ra không chút nương nhẹ. Trừng trị thẳng
cánh. Mắng thẳng cánh.
thẳng đứng
- tt. Thẳng theo chiều vuông góc với mặt đất, ngược đứng từ dưới lên: vách
núi thẳng đứng.
thẳng góc
- Hợp với nhau thành một góc vuông : Ê-ke có hai cạnh thẳng góc.
thẳng tay
- t. (dùng phụ cho đg.). Mạnh mẽ, không chút nương nhẹ hoặc thương hại.
Thẳng tay đàn áp. Trị thẳng tay.
thẳng thắn
- tt. 1. Rất thẳng, không xiên lệch, cong vẹo: xếp hàng thẳng thắn. 2. Ngay
thẳng, không quanh co, né tránh: lời nói thẳng thắn tính thẳng thắn.
thẳng thừng
- Không kiêng nể (thtục) : Phê bình thẳng thừng ; Trị thẳng thừng.
thắng
- 1 d. (hoặc đg.). (ph.). Phanh. Bóp thắng. Thắng xe lại.
- 2 đg. 1 Nấu cho đường tan vào nước. Thắng đường làm mứt. Thắng nước
hàng. 2 (ph.). Rán (mỡ).
- 3 đg. 1 Đóng yên cương vào ngựa hoặc buộc ngựa vào xe. Thắng yên cho
ngựa. Thắng xe. 2 (kng.). Mặc, diện quần áo đẹp. Thắng bộ cánh đi phố.
- 4 đg. 1 Giành được phần hơn trong cuộc đọ sức giữa hai bên đối địch; trái
với bại, thua. Chuyển bại thành thắng. Thắng đối thủ. Thắng điểm. Ghi bàn

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.