Thằng cha ấy chả làm nên trò trống gì.
thẳng
- tt. 1. Theo một hướng, không có chỗ nào chệch lệch, cong vẹo, gãy gập:
Đoạn đường rất thẳng xếp thẳng hàng. 2. Không kiêng nể, che giấu, dám
nói lên sự thật hoặc nói đúng điều mình nghĩ: lời nói thẳng. 3. Liên tục, liền
một mạch: đi thẳng về nhà ngủ thẳng đến sáng. 4. Trực tiếp, không qua
trung gian: nói thẳng với bạn gặp thẳng giám đốc mà nói. 5. Liền ngay,
không chần chừ: nói xong bỏ đi thẳng.
thẳng cánh
- t. (kng.; dùng phụ cho đg.). Tỏ ra không chút nương nhẹ. Trừng trị thẳng
cánh. Mắng thẳng cánh.
thẳng đứng
- tt. Thẳng theo chiều vuông góc với mặt đất, ngược đứng từ dưới lên: vách
núi thẳng đứng.
thẳng góc
- Hợp với nhau thành một góc vuông : Ê-ke có hai cạnh thẳng góc.
thẳng tay
- t. (dùng phụ cho đg.). Mạnh mẽ, không chút nương nhẹ hoặc thương hại.
Thẳng tay đàn áp. Trị thẳng tay.
thẳng thắn
- tt. 1. Rất thẳng, không xiên lệch, cong vẹo: xếp hàng thẳng thắn. 2. Ngay
thẳng, không quanh co, né tránh: lời nói thẳng thắn tính thẳng thắn.
thẳng thừng
- Không kiêng nể (thtục) : Phê bình thẳng thừng ; Trị thẳng thừng.
thắng
- 1 d. (hoặc đg.). (ph.). Phanh. Bóp thắng. Thắng xe lại.
- 2 đg. 1 Nấu cho đường tan vào nước. Thắng đường làm mứt. Thắng nước
hàng. 2 (ph.). Rán (mỡ).
- 3 đg. 1 Đóng yên cương vào ngựa hoặc buộc ngựa vào xe. Thắng yên cho
ngựa. Thắng xe. 2 (kng.). Mặc, diện quần áo đẹp. Thắng bộ cánh đi phố.
- 4 đg. 1 Giành được phần hơn trong cuộc đọ sức giữa hai bên đối địch; trái
với bại, thua. Chuyển bại thành thắng. Thắng đối thủ. Thắng điểm. Ghi bàn