- đgt. Thay cho, thay cái gì đó bằng một cái khác: Thay vì tiền nhuận bút,
mỗi tác giả được nhận năm cuốn sách.
thảy
- ph. Tất cả : Hết thảy mọi người đều phấn khởi ; Thảy đều kinh ngạc.
thắc mắc
- đg. (hoặc d.). Có điều cảm thấy không thông, cần được giải đáp. Thắc
mắc về chính sách. Thắc mắc không được lên lương. Nêu thắc mắc để thảo
luận. Những thắc mắc cá nhân.
thắc thỏm
- đgt. 1. Nh. Thấp thỏm. 2. Thèm muốn đến mức khó kìm lòng được: thắc
thỏm muốn ăn ăn rồi mà vẫn cứ thắc thỏm thòm thèm.
thăm
- đg. 1. Đến xem cho biết tình hình : Thăm đồng; Thăm người ốm. 2. Đến
chơi để tỏ cảm tình.
- d. Thẻ để lấy ra xem ai được một quyền lợi không có đủ để chia cho mọi
người: Rút thăm. 2. Phiếu bầu : Bỏ thăm.
thăm dò
- đg. 1 Tìm hiểu để biết ý kiến thái độ, sự phản ứng của người khác bằng
cách dò hỏi, dò xét kín đáo. Thăm dò dư luận. Đưa mắt nhìn thăm dò. Đưa
đường bóng thăm dò. 2 Tìm hiểu để đánh giá trữ lượng và chất lượng
khoáng sản bằng phương pháp khảo sát cấu trúc địa chất của vỏ Trái Đất.
Thăm dò địa chất. Công tác thăm dò sơ bộ.
thăm viếng
- đgt. Thăm để hỏi nhằm tìm hiểu hay tỏ rõ sự quan tâm nói chung: thăm
viếng bạn bè thăm viếng khu di tích lịch sử.
thẳm
- t. Sâu hay xa đến mức hút tầm mắt, nhìn như không thấy đâu là cùng, là
tận. Núi cao vực thẳm. Đường xa dặm thẳm. Sâu thẳm. Xa thẳm*. Đôi mắt
buồn thẳm. (b.). // Láy: thăm thẳm (ý mức độ nhiều).
thắm
- tt. 1. Đỏ đậm: má hồng môi thắm lá thắm chỉ hồng. 2. Đậm và tươi sắc: đỏ
thắm Hoa tươi thắm Cánh đồng thắm một màu xanh. 3. Có tình cảm đậm