TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1045

thánh cung
- Nơi thờ thánh.
thánh đản
- Ngày Giê-xu hay một ông thánh khác ra đời.
thánh địa
- d. (id.). Đất thánh.
thánh đường
- dt. Nhà thờ của đạo Cơ Đốc (hoặc Hồi giáo): làm lễ ở thánh đường.
thánh giá
- 1 d. (trtr.; id.). Xe vua đi thời phong kiến; xa giá.
- 2 d. Giá hình chữ thập, tượng trưng cho sự hi sinh vì đạo của Jesus. Cây
thánh giá.
thánh nhân
- dt. Bậc thánh: Thánh nhân còn có khi nhầm (tng.).
thánh sư
- Ông tổ dựng nên một môn học hay một nghề gì : Khổng Tử là thánh sư
của Nho giáo.
thánh thượng
- d. Từ thời phong kiến dùng để gọi vua với ý tôn kính. Tâu lên thánh
thượng.
thạnh
- (đph) Nh. Thịnh : Đời thạnh.
thao
- d. 1 Tơ thô, to sợi, không sạch gút. Sợi thao. 2 Hàng dệt bằng thao. Thắt
lưng thao. 3 Tua kết bằng tơ, chỉ. Nón quai thao.
thao diễn
- đgt. Trình diễn các động tác kĩ thuật trong hội thi hoặc để rút kinh
nghiệm: thao diễn kĩ thuật, nâng cao tay nghề.
thao láo
- Nói mắt mở to : Mắt thao láo chứ có buồn ngủ đâu.
thao luyện
- đg. Luyện tập để nâng cao kĩ năng. Thao luyện võ nghệ.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.