thánh cung
- Nơi thờ thánh.
thánh đản
- Ngày Giê-xu hay một ông thánh khác ra đời.
thánh địa
- d. (id.). Đất thánh.
thánh đường
- dt. Nhà thờ của đạo Cơ Đốc (hoặc Hồi giáo): làm lễ ở thánh đường.
thánh giá
- 1 d. (trtr.; id.). Xe vua đi thời phong kiến; xa giá.
- 2 d. Giá hình chữ thập, tượng trưng cho sự hi sinh vì đạo của Jesus. Cây
thánh giá.
thánh nhân
- dt. Bậc thánh: Thánh nhân còn có khi nhầm (tng.).
thánh sư
- Ông tổ dựng nên một môn học hay một nghề gì : Khổng Tử là thánh sư
của Nho giáo.
thánh thượng
- d. Từ thời phong kiến dùng để gọi vua với ý tôn kính. Tâu lên thánh
thượng.
thạnh
- (đph) Nh. Thịnh : Đời thạnh.
thao
- d. 1 Tơ thô, to sợi, không sạch gút. Sợi thao. 2 Hàng dệt bằng thao. Thắt
lưng thao. 3 Tua kết bằng tơ, chỉ. Nón quai thao.
thao diễn
- đgt. Trình diễn các động tác kĩ thuật trong hội thi hoặc để rút kinh
nghiệm: thao diễn kĩ thuật, nâng cao tay nghề.
thao láo
- Nói mắt mở to : Mắt thao láo chứ có buồn ngủ đâu.
thao luyện
- đg. Luyện tập để nâng cao kĩ năng. Thao luyện võ nghệ.