TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1043

- Nhóm từ cố định đi với nhau để nói lên một ý gì : "Đứng mũi chịu sào" là
một thành ngữ.
thành niên
- t. Đến tuổi được pháp luật công nhận là công dân với đầy đủ các quyền lợi
và nghĩa vụ. Đến tuổi thành niên.
thành phẩm
- dt. Sản phẩm đã làm xong hoàn toàn: nâng cao chất lượng thành phẩm.
thành phần
- d. 1. Một trong những yếu tố tạo nên một vật, một tổ chức : Thành phần
hóa học của nước là ô-xy và hy-đrô ; Thành phần của hội nghị là các giám
đốc sở giáo dục và các trưởng ty giáo dục. 2. Mỗi khối người xác định trên
cơ sở gốc dân tộc (thành phần dân tộc) hoặc gốc giai cấp (thành phần giai
cấp), thường có ghi trong lý lịch của từng người : Thành phần dân tộc Kinh
; Thành phần nông dân.
thành phố
- d. Khu vực tập trung đông dân cư quy mô lớn, thường có công nghiệp và
thương nghiệp phát triển.
thành quả
- dt. Kết quả quý giá thu được từ quá trình hoạt động, đấu tranh: thành quả
lao động bảo vệ thành quả của cuộc cách mạng.
thành sự
- Nên việc : Thành sự tại nhân.
thành tâm
- t. Có tình cảm chân thật, xuất phát tự đáy lòng. Thành tâm giúp bạn.
thành thạo
- tt. Rất thạo, rất thành thục, do đã quen làm, quen dùng: có tay nghề thành
thạo thành thạo hai ngoại ngữ.
thành thân
- Kết hôn : Thành thân mới mới rước xuống thuyền (K).
- Nên người : Học hành lười biếng nên không thành thân.
thành thị
- d. Thành phố, thị xã, nơi tập trung đông dân cư, công nghiệp và thương

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.