TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1041

thanh thiên
- Trời xanh. Màu thanh thiên. Màu xanh da trời. Thanh thiên bạch nhật.
Giữa ban ngày và dưới trời xanh, ý nói công nhiên, không giấu giếm ai.
thanh thoát
- t. 1 (Dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gây cảm giác nhẹ
nhàng, dễ ưa. Dáng người thanh thoát. Đường nét chạm trổ thanh thoát. 2
(Lời văn) lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc. Lời thơ thanh
thoát. Văn dịch thanh thoát. 3 Thanh thản, nhẹ nhõm, không có gì vướng
mắc. Tâm hồn thanh thoát. Nói hết ra cho lòng được thanh thoát.
thanh tịnh
- tt. Yên ắng, không chút xao động nào: cảnh thanh tịnh ở chùa.
thanh toán
- đg. 1. Hoàn thành việc tính sổ sách khi đình chỉ buôn bán. 2. Trình bày có
chứng từ những món tiêu bằng tiền của công quỹ để hoàn thành trách
nhiệm của mình trong việc đó : Y tá cơ quan thanh toán năm hóa đơn mua
thuốc. 3. Trang trải, từ bỏ đến hết : Thanh toán món nợ ; Thanh toán nạn
mù chữ ; Thanh toán những tư tưởng phi vô sản .
thanh tra
- I đg. Kiểm tra, xem xét tại chỗ việc làm của địa phương, cơ quan, xí
nghiệp.
- II d. (kng.). Người làm nhiệm vụ . Đoàn thanh tra của bộ.
thanh trừng
- đgt. Loại bỏ, trừ khử khỏi hàng ngũ: Các phe phái thanh trừng nhau thanh
trừng nội bộ.
thanh vắng
- Yên lặng, không có bóng người : Đêm hôm thanh vắng.
thanh vân
- (xã) tên gọi các xã thuộc h. Hiệp Hoà (Bắc Giang), h. Quản Bạ (Hà
Giang), h. Thanh Oai (Hà Tây), h. Thanh Ba (Phú Thọ), h. Tam Dương
(Vĩnh Phúc).
thành
- d. 1. Tường cao xây quanh một nơi để bảo vệ : Thành cao hào sâu. 2. Mặt

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.