TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1034

- 1 đg. Cắt thành miếng mỏng hoặc nhỏ bằng dao. Thái thịt. Băm bèo, thái
khoai.
- 2 t. (id.). (Thời vận, hoàn cảnh) thuận lợi, may mắn. Vận thái. Hết bĩ đến
thái.
thái ấp
- dt. Phần ruộng đất của quan lại, công thần hay quý tộc phong kiến được
vua ban cấp.
thái bình
- Nói cảnh yên ổn thịnh vượng của xã hội.
thái cực
- d. 1 Trạng thái trời đất khi chưa phân, nguyên khí còn hỗn độn, theo quan
niệm triết học xưa của phương Đông. 2 Điểm cùng cực, trong quan hệ đối
lập tuyệt đối với một điểm cùng cực khác. Quan điểm đối lập nhau như hai
thái cực. Từ thái cực này chuyển sang thái cực kia.
thái dương
- 1 dt. Phần dương đến cùng cực; phân biệt với thái âm.
- 2 dt. Phần của mặt nằm ở giữa đuôi mắt và vành tai phía trên: bị đánh vào
thái dương ngất xỉu ngay.
- 3 dt., vchg Mặt trời: ánh thái dương.
- (xã) tên gọi các xã thuộc h. Bình Giang (Hải Dương), h. Thái Thuỵ (Thái
Bình).
thái độ
- d. 1. Cách để lộ ý nghĩ và tình cảm trước một sự việc, trong một hoàn
cảnh, bằng nét mặt, cử chỉ, lời nói, hành động : Có thái độ lạnh nhạt trước
những thành công của đồng chí ; Thái độ hoài nghi ; Thái độ hung hăng. 2.
ý thức (ngh. 2) đối với việc làm thường xuyên : Thái độ nghiên cứu khoa
học nghiêm chỉnh.
thái giám
- d. Chức hoạn quan hầu hạ trong cung cấm.
thái hậu
- dt. Mẹ vua, thường gọi là hoàng thái hậu: Thái hậu đã kịp can gián.
thái quá

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.