TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1021

chung và có với nhau hoặc với những thành phần của nhiều bộ khác những
mối quan hệ nào đó : Lý thuyết tập hợp.
tập huấn
- đg. Hướng dẫn luyện tập. Lớp tập huấn xạ kích. Tập huấn cho cán bộ phụ
trách.
tập kết
- đgt. 1. Tập trung, tụ họp từ nhiều chỗ, nhiều nơi đến nơi quy định để cùng
làm một nhiệm vụ: tập kết xung quanh đồn địch kéo pháo đến địa điểm tập
kết. 2. (kết hợp hạn chế) (Nói về cán bộ cách mạng hoạt động ở phía nam
vĩ tuyến 17, sau Hiệp định Giơ ne vơ 1954) chuyển ra miền Bắc sống và
tiếp tục hoạt động: cán bộ miền Nam tập kết.
tập kích
- Đánh nhanh và bất ngờ trong đất địch.
tập luyện
- đg. Như luyện tập. Tập luyện quân sự. Tập luyện nâng cao tay nghề.
tập quán
- dt. Thói quen hình thành từ lâu trong đời sống, được mọi người làm theo:
tôn trọng tập quán của mỗi địa phương.
tập san
- Loại tạp chí lưu hành trong nội bộ một ngành chuyên môn.
tập sự
- đg. 1 Làm với tính chất học nghề. Tập sự nghề viết văn. Tập sự làm thầy
thuốc. 2 (thường dùng phụ cho d.). Tập làm một thời gian cho quen việc
trước khi được chính thức tuyển dụng. Kĩ sư tập sự. Thời kì tập sự. Lương
tập sự.
tập tành
- đgt. Tập luyện cho thành thục nói chung: tập tành suốt cả ngày Tập tành
như thế thì chẳng ăn thua.
tập thể
- 1. ph. t. Nói nhiều người cùng sinh hoạt, cùng hoạt động với nhau : Làm
việc tập thể. 2. d. Toàn bộ những người nói trên : Sống trong tình thương
của tập thể.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.