- d. Tàu biển có thể chạy dưới mặt nước.
tàu sân bay
- dt. Tàu chiến nổi dùng làm căn cứ không quân, được trang bị phương tiện
cho máy bay cất, hạ cánh, nhà chứa máy bay..., tốc độ 35 hải lí/giờ, chở
được 90-100 máy bay.
tàu thủy
- Tàu chạy trên mặt nước.
tay
- d. 1 Bộ phận phía trên của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để
cầm, nắm; thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể của con
người. Cánh tay*. Túi xách tay. Tay làm hàm nhai* (tng.). Nhanh tay lên!
Nghỉ tay ăn cơm. 2 Chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường có
khả năng cầm, nắm đơn giản. Tay vượn. Tay gấu. Tay bạch tuộc. 3 (dùng
hạn chế trong một số tổ hợp). Tay của con người, coi là biểu tượng của hoạt
động tham gia vào một việc gì. Giúp một tay. Nhúng tay* (vào việc người
khác). (Tác phẩm) đầu tay*. 4 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Tay của
con người, coi là biểu tượng của khả năng, trình độ nghề nghiệp, hay khả
năng hành động nói chung. Tay nghề*. Non tay*. (Cho) biết tay*. 5 Tay
của con người, coi là biểu tượng của quyền sử dụng, định đoạt. Chính
quyền về tay nhân dân. Sa vào tay bọn cướp. Có đủ phương tiện trong tay.
6 (kng.). Từ dùng để chỉ con người, về mặt có khả năng hoạt động nào đó
(thường hàm ý chê). Tay anh chị. Một tay không vừa. Tay ấy khá đấy. 7
(kng.; dùng trước một số d. chỉ công cụ). Người giỏi về một môn, một nghề
nào đó. Tay búa thạo. Tiểu đội có ba tay súng giỏi. 8 (dùng trước một số d.
số lượng). Bên tham gia vào một việc nào đó, trong quan hệ ưgiữa các bên
với nhau. Hội nghị tay tư. Tay đôi*. 9 Bộ phận của vật, tương ứng với tay
hay có hình dáng, chức năng như cái tay. Vịn vào tay ghế. Tay đòn.
tay áo
- dt. Phần của áo che cánh tay: xắn tay áo cài khuy tay áo.
tay lái
- Bộ phận điều khiển hướng đi của thuyền, tàu, xe.
tay nải