TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1003

hạn chế trong một số tổ hợp). Lễ chôn cất người chết. Đám tang*. Lễ tang.
3 (kết hợp hạn chế). Dấu hiệu (thường ở áo, mũ, đầu, theo phong tục) để tỏ
lòng thương tiếc người mới chết. Đeo băng tang. Đội khăn tang. Để tang*.
4 Thời gian để tang. Chưa hết tang mẹ. Mãn tang.
- 4 d. (kng.). Loại, hạng người hoặc vật (hàm ý không coi trọng). Cái tang
thuốc này hút nặng lắm. Tang ấy thì biết làm ăn gì.
- 5 d. Tỉ số của sin của một góc với cosin của góc ấy.
tang chế
- dt. Phép tắc, quy tắc để tang: Tang chế còn nhiều điều phiền phức.
tang chứng
- Vật hoặc người làm chứng.
tang lễ
- d. (trtr.). Các nghi lễ chôn cất người chết (nói tổng quát); lễ tang. Tang lễ
được cử hành trọng thể.
tang phục
- dt. Quần áo tang: Bây giờ kịp rước thợ may, Sắm đồ tang phục nội ngày
cho xong (Lục Vân Tiên).
tang thương
- 1. d. Cuộc đời biến đổi (cũ). 2. t. Khổ sở tiều tụy : Quần áo rách rưới
trông tang thương quá !
tang tích
- d. (id.). Dấu vết còn để lại của hành động phạm pháp. Lau sạch những vết
máu để mất tang tích.
tang tóc
- tt. Đau buồn thương xót vì có người chết: những ngày tang tóc cảnh đau
thương tang tóc do chiến tranh gây nên.
tang vật
- Vật làm chứng.
tàng hình
- đg. Dùng phép lạ tự làm cho mình như biến mất đi, không ai có thể nhìn
thấy được.
tàng tàng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.