hạn chế trong một số tổ hợp). Lễ chôn cất người chết. Đám tang*. Lễ tang.
3 (kết hợp hạn chế). Dấu hiệu (thường ở áo, mũ, đầu, theo phong tục) để tỏ
lòng thương tiếc người mới chết. Đeo băng tang. Đội khăn tang. Để tang*.
4 Thời gian để tang. Chưa hết tang mẹ. Mãn tang.
- 4 d. (kng.). Loại, hạng người hoặc vật (hàm ý không coi trọng). Cái tang
thuốc này hút nặng lắm. Tang ấy thì biết làm ăn gì.
- 5 d. Tỉ số của sin của một góc với cosin của góc ấy.
tang chế
- dt. Phép tắc, quy tắc để tang: Tang chế còn nhiều điều phiền phức.
tang chứng
- Vật hoặc người làm chứng.
tang lễ
- d. (trtr.). Các nghi lễ chôn cất người chết (nói tổng quát); lễ tang. Tang lễ
được cử hành trọng thể.
tang phục
- dt. Quần áo tang: Bây giờ kịp rước thợ may, Sắm đồ tang phục nội ngày
cho xong (Lục Vân Tiên).
tang thương
- 1. d. Cuộc đời biến đổi (cũ). 2. t. Khổ sở tiều tụy : Quần áo rách rưới
trông tang thương quá !
tang tích
- d. (id.). Dấu vết còn để lại của hành động phạm pháp. Lau sạch những vết
máu để mất tang tích.
tang tóc
- tt. Đau buồn thương xót vì có người chết: những ngày tang tóc cảnh đau
thương tang tóc do chiến tranh gây nên.
tang vật
- Vật làm chứng.
tàng hình
- đg. Dùng phép lạ tự làm cho mình như biến mất đi, không ai có thể nhìn
thấy được.
tàng tàng