TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1001

phương tiện tự vệ : Phát xít Đức tàn sát toàn thể dân làng Ô-ra-đua tại Pháp
năm 1944.
tàn tạ
- đg. Ở giai đoạn cuối của quá trình suy tàn. Nhan sắc đã tàn tạ. Thời kì tàn
tạ của chế độ phong kiến.
tàn tật
- tt. Bị tật khiến cho mất khả năng hoạt động, lao động bình thường: người
tàn tật bị tàn tật bẩm sinh.
tàn tệ
- Nhẫn tâm và tệ bạc : Cư xử tàn tệ.
tàn tích
- d. Dấu vết, vết tích của cái cũ còn sót lại. Xoá bỏ tàn tích cũ.
tản bộ
- đgt. Đi bộ thong thả để dạo chơi: đi tản bộ dọc theo luỹ tre.
tản cư
- Rời nơi mình ở để tránh nạn chiến tranh, trong thời kháng chiến chống
Pháp.
tản mạn
- t. 1 Ở tình trạng rời rạc, không có sự liên hệ với nhau, không tập trung.
Trình bày tản mạn, thiếu tập trung. Những ý nghĩ tản mạn, không đâu vào
đâu. 2 (id.). Như tản mát. Sách vở để tản mạn nhiều nơi.
tản mát
- tt. Rải rác mỗi nơi một ít: Sách vở để tản mát nhiều chỗ thu nhặt sắt vụn
tản mát nhiều nơi.
tản văn
- Văn xuôi (cũ).
tán
- 1 d. 1 Tàn lớn. Tán che kiệu. 2 Vật có hình dáng như cái tán. Tán đèn. 3
Vòng sáng mờ nhạt nhiều màu sắc bao quanh mặt trời hay mặt trăng do sự
khúc xạ và phản chiếu ánh sáng qua màn mây. Trăng quầng thì hạn, trăng
tán thì mưa (tng.). 4 Bộ lá của cây, tạo thành vòm lớn, có hình giống cái
tán. Cây thông có tán hình tháp. Tán lá. Tán rừng. Hàng chè rộng tán. 5

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.