TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 999

không còn nguyên vẹn như trước. Vỡ tan. Tan như xác pháo. Đập tan âm
mưu (b.). 4 Tản dần ra xung quanh để như biến mất dần đi và cuối cùng
không còn tồn tại nữa. Sương tan. Cơn bão tan. 5 (kết hợp hạn chế). (Hoạt
động tập hợp đông người) kết thúc, số đông tản ra các ngả. Tan học. Tan
cuộc họp. Tan tầm*. Cảnh chợ tan.
tan hoang
- tt. Tan nát, đổ vỡ hoàn toàn, gây cảm giác hoang vắng: nhà cửa tan hoang
Làng bản tan hoang sau cơn bão.
tan nát
- Biến thành những mảnh vụn, không dùng được nữa ; tiêu tán : Thành phố
tan nát sau cơn động đất ; Tiêu tan nát cả qũy.
tan rã
- đg. Bị rời ra từng mảng, không còn là một khối có tổ chức, có lực lượng
nữa. Hàng ngũ tan rã. Hệ thống thuộc địa tan rã ra từng mảng.
tan tác
- tt. Tan rời ra mỗi nơi một mảnh, mỗi nơi một phần một cách hỗn loạn:
Đàn gà chạy tan tác mỗi con một nơi Giặc bị truy kích chạy tan tác vào
rừng.
tan tành
- Vỡ nát tung ra : Đập phá tan tành.
tan vỡ
- đg. Ở trạng thái như bị vỡ tan ra, hoàn toàn chẳng còn gì (thường nói về
cái trừu tượng). Hi vọng ấp ủ bấy lâu bị tan vỡ. Hạnh phúc tan vỡ. Tan vỡ
như bọt xà phòng.
tàn
- 1 dt. 1. Đồ dùng để che trong đám rước, có cán và khung bọc tấm nhiễu
hình tròn, xung quanh rủ xuống: tàn che lọng rước. 2. Cành lá của cây xoè
ra như cái tàn ở trên cao: tàn cây bàng ngồi dưới tàn cây.
- 2 I. tt. 1. (Hoa) héo dần, sắp rụng: cánh hoa tàn. 2. (Lửa) yếu dần, sắp tắt:
bếp lửa tàn Lửa tàn dần. 3. ở vào giai đoạn cuối của sự tồn tại: Hội sắp tàn
Cuộc vui nào rồi cũng tàn. II. dt. Phần còn sót lại sau khi cháy: tàn hương
tàn thuốc lá theo đóm ăn tàn (tng.) tro tàn.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.