- dt. Loại thuyền gỗ nhỏ: bơi tam bản qua sông mới đóng chiếc tam bản.
tam cấp
- Có ba bậc : Xây mộ tam cấp. Nhảy tam cấp. Môn điền kinh nhảy ba bước
liền.
tam đại
- I d. Ba đời (đời cha, đời ông và đời cụ). Lôi đến tam đại ra mà chửi.
- II t. (kng.; kết hợp hạn chế). Đã xưa lắm, cũ lắm. Mối thù .
tam đoạn luận
- dt. Phép suy lí lô gích gồm ba vế, trong đó mệnh đề kết luận được rút ra
từ hai mệnh đề tiền đề, ví dụ: Mọi người đều sẽ chết. Tôi là con người.
Vậy, tôi sẽ chết.
tam giác
- (toán) Phần của mặt phẳng giới hạn bởi một đường gấp khúc kín có ba
cạnh. Tam giác cân. Tam giác có hai cạnh bằng nhau. Tam giác đều. Tam
giác có ba cạnh bằng nhau. Tam giác vuông. Tam giác có một góc vuông.
tam giáo
- d. (id.). Ba thứ đạo ở Trung Quốc thời trước: đạo Khổng, đạo Phật, đạo
Lão (nói tổng quát).
tam suất
- Nh. Quy tắc tam suất.
tam thất
- Loài cây cùng họ với ngũ gia bì, trồng lấy củ làm thuốc bổ.
tam thể
- d. (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Ba màu. Mèo tam thể (lông đen,
trắng, vàng).
tam tòng
- dt. Ba nguyên tắc của giáo lí phong kiến bắt người đàn bà phải tuân thủ là
khi ở nhà phải theo cha, khi lấy chồng phải theo chồng, khi chồng chết phải
theo con trai: trọn đạo tam tòng.
tam tộc
- Ba họ là họ cha, họ mẹ và họ vợ : Tru di tam tộc.
tám